Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 7/2013, nước này NK 37.138 tấn mực ống các loại, trị giá trên 51,6 triệu USD, CIF, tăng 107% về khối lượng và 88% về giá trị so với tháng 6/2013; tăng 31% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 7/2012.

Tháng 7/2013, nguồn cung cấp chính là Triều Tiên, chiếm 37% tổng NK, tiếp đến Hàn Quốc 16%. Giá NK trung bình 1,39 USD/kg, giảm 9% so với tháng 6/2013 (1,53 USD/kg) và tương đương với mức của tháng 7/2012.

Tháng 7/2013, Trung Quốc XK 22.873 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 120,8 triệu USD, FOB, giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 8% về giá trị so với tháng 6/2013; tăng 43% về khối lượng và 42% về giá trị so với tháng 7/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 16% tổng XK, Mỹ đứng thứ hai với 12%. Giá XK trung bình 5,28 USD/kg, tăng 9% so với tháng 6/2013 (4,84 USD/kg) và giảm 1% so với tháng 7/2012 (5,33 USD/kg).

Tháng 7/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 8.843 tấn, trị giá 63,3 triệu USD; 7 tháng đầu năm XK 62.688 tấn, trị giá 490,8 triệu USD.

Bảy tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 185,7 triệu USD mực ống và XK 1.337,9 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 1.152,2 triệu USD.

Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc

Xuất xứ

KL (tấn)

T7/2013 so với T7/2012 (%)

GT, CIF (triệu USD)

T7/2013 so với T7/2012 (%)

T7/2013

T7/2012

T7/2013

T7/2012

Triều Tiên

13.849

12.744

+9

18,3

14,5

+26

Hàn Quốc

5.872

1.120

+424

9,0

1,7

+438

Đài Loan

4.250

2.201

+93

5,2

2,3

+124

Mỹ

2.563

727

+253

3,4

1

+240

Indonesia

1.745

1.393

+25

2,7

2,4

+11

New Zealand

1.172

2.037

-42

2,9

4,6

-37

Peru

1.012

2.528

-60

1,3

3,21

-58

7 nước khác

6.675

5.701

+17

8,8

9,8

-10

Tổng

37.138

28.451

+31

51,6

39,5

+31

 

Xuất khẩu mực ống nguyên liệu của Trung Quốc

Thị trường

KL (tấn)

T7/2013 so với T7/2012 (%)

GT, FOB (triệu USD)

T7/2013 so với T7/2012 (%)

T7/2013

T7/2012

T7/2013

T7/2012

Nhật Bản

3.655

3.255

+12

14,9

16,5

-10

Mỹ

2.705

2.300

+18

16,5

13,5

+22

Tây Ban Nha

2.240

1.136

+97

8,1

4,9

+66

Đài Loan

996

1.161

-14

9,2

10,2

-10

3 TT khác

13.277

8.130

+63

72,1

40,1

+80

Tổng

22.873

15.982

+43

120,8

85,2

+42

 

Xuất khẩu các sản phẩm mực ống đã chế biến của Trung Quốc

Thị trường

KL (tấn)

GT, FOB (triệu USD)

T7/2013

T1 - T7/2013

T7/2013

T1 - T7/2013

Nhật Bản

4.197

24.539

24,6

159,5

Hàn Quốc

467

3.605

3,2

22

Đài Loan

26

1.752

0,2

20

Hồng Kông

674

6.694

7,3

78,3

3 TT khác

3.479

26.098

28

211,1

Tổng

8.843

62.688

63,3

490,8

 

Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T7/2012/ 2013

Năm

 

NK T1- T7/2013

So với T1-7/2012 (%)

XK T1- T7/2013

So với T1-7/2012 (%)

2013

KL (tấn)

122.182

-1,2

215.310

+32

GT(triệu USD)

185,7

-4,4

1.337,9

+33

2012

KL (tấn)

123.714

-

162.889

-

GT(triệu USD)

194,2

-

1.006,9

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556