Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 8/2013 nước này NK 12.740,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 24,3 triệu USD, tăng 25% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 7/2013. Giá NK trung bình 1,91 USD/kg, CIF.

Tám tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 75.554,3 tấn mực ống các loại, trị giá gần 143,4 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt NamPeru. Giá NK trung bình 1,90 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 8/2013 nước này XK trên 2.343,1 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 14,8 triệu USD, giảm 7% về khối lượng và 6% về giá trị so với tháng 7/2013. Giá XK trung bình 6,34 USD/kg, FOB.

Tám tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 22.111 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 140,4 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,35 USD/kg.

Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan

Sản phẩm

T8/2013

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Ướp lạnh

28,6

24,6

0,86

413,1

387,8

0,94

Đông lạnh

12.169,9

21.287,8

1,75

71.540

121.992,6

1,71

Khô/muối

542,2

3.046,2

5,62

3.601,3

21.060,3

5,85

Tổng

12.740,8

24.358,6

TB: 1,91

75.554,3

143.440,7

TB: 1,90

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Ướp lạnh

Myanmar

366,6

268,7

0,73

Đông lạnh

Peru

36.883,4

48.892,7

1,33

Khô/muối

Việt Nam

3.171,5

19.550,9

6,16

 

Xuất khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

T8/2013

T1 – T8/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

7,0

7,8

1,11

Ướp lạnh

7,3

14,1

1,94

125,9

297,6

2,36

Đông lạnh

2.270,6

13.981,7

6,16

21.688,4

134.582,2

6,21

Khô/muối

65,2

864,9

13,27

289,7

5.529

19,09

Tổng

2.343,1

14.860,7

TB: 6,34

22.111

140.416,7

TB: 6,35

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T8/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Nhật Bản

7

7,8

1,11

Ướp lạnh

Việt Nam

73,2

17,7

0,24

Đông lạnh

Italy

10.276

55.704,1

5,42

Khô/muối

Nhật Bản

173,3

4.283,6

24,72

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556