Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 7/2013 nước này NK 10.171,9 tấn mực ống các loại, trị giá trên 20,1 triệu USD, giảm 7% về khối lượng nhưng tăng 1% về giá trị so với tháng 6/2013. Giá NK trung bình 1,98 USD/kg, CIF.

Bảy tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 62.813,5 tấn mực ống các loại, trị giá gần 118,8 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt NamPeru. Giá NK trung bình 1,89 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 7/2013 nước này XK trên 2.506,9 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 15,7 triệu USD, giảm 9% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 6/2013. Giá XK trung bình 6,29 USD/kg, FOB.

Bảy tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 19.767,9 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 125,7 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,36 USD/kg.

Bảy tháng đầu năm 2013, thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan đạt 6,9 triệu USD.

Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan

Sản phẩm

T7/2013

T1 – T7/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Ướp lạnh

51,2

107,1

2,09

384,4

364,3

0,95

Đông lạnh

9.471,6

16.257,2

1,72

59.370

100.436,8

1,69

Khô/muối

649,1

3.749,7

5,78

3.059,1

17.997,7

5,88

Tổng

10.171,9

20.114,1

TB: 1,98

62.813,5

118.798,8

TB: 1,89

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T7/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Ướp lạnh

Myanmar

338,3

248,6

0,73

Đông lạnh

Peru

30.389,2

38.991,2

1,28

Khô/muối

Việt Nam

2.666,5

16.637,7

6,24

 

Xuất khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

T7/2013

T1 – T7/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

7

7,8

1,12

Ướp lạnh

11,7

74,9

6,39

118,6

284,6

2,40

Đông lạnh

2.445,7

15.031,3

6,15

19.417,8

120.754,6

6,22

Khô/muối

49,5

667,3

13,47

224,5

4.656,7

20,74

Tổng

2.506,9

15.773,4

TB: 6,29

19.767,9

125.703,8

TB: 6,36

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T7/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Nhật Bản

7

7,8

1,12

Ướp lạnh

Việt Nam

68,2

16,5

0,24

Đông lạnh

Italy

9.477,8

51.401,5

5,42

Khô/muối

Nhật Bản

139,2

3.583,2

25,74

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556