Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 7/2013 nước này NK 1.684,1 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 2,9 triệu USD, giảm 24% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 6/2013. Giá NK trung bình 1,74 USD/kg, CIF.

Bảy tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 11.757,8 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá gần 25 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,12 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 7/2013, Thái Lan XK 1.188,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 7,6 triệu USD, giảm 19% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng 6/2013. Giá XK trung bình 6,43 USD/kg, FOB.

Bảy tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 10.522,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 62,2 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,92 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 7/2013 đạt 4,7 triệu USD; 7 tháng đầu năm 2013 đạt 37,3 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T7/2013

T1 - T7/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

0,1

0,04

0,41

1,4

3,6

2,52

Ướp lạnh

2,2

1,8

0,80

149,6

133,6

0,89

Đầu đông lạnh

1.305

1.753,9

1,34

7.373,1

10.761,4

1,46

Nguyên con đông lạnh

366,2

1.055

2,88

4.038

13.071,2

3,24

Khô/muối/ngâm muối

10,6

123,1

11,61

195,6

1.014,2

5,19

Tổng

1.684,1

2.933,8

TB: 1,74

11.757,8

24.984

TB: 2,12

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T7/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,49

Ướp lạnh

Myanmar

149,6

133,5

0,89

Đầu đông lạnh

Peru

3.410,1

4.397,9

1,29

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.556,2

5.970,7

3,84

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

170,4

998,8

5,86

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T7/2013

T1-T7/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

2,6

1,3

0,50

11,1

12

1,08

Ướp lạnh

3,7

34,1

9,13

109,1

583,1

5,35

Đầu đông lạnh

232,1

888,1

3,83

1.838,1

8.559,1

4,66

Nguyên con đông lạnh

937,8

6.717,2

7,16

8.508,3

53.075,2

6,24

Khô/muối/ngâm muối

12

4,7

0,39

55,7

34,1

0,61

Tổng

1.188,2

7.645,4

TB: 6,43

10.522,2

62.263,4

TB: 5,92

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T7/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,7

0,96

Ướp lạnh

Đài Loan

69,1

321,6

4,66

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

854,4

3.397,3

3,98

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

2.838,4

36.187,3

12,75

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

55,4

24,8

0,45

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556