Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 6/2013 Mỹ NK 204,2 tấn mực nang các loại, trị giá gần 1,4 triệu USD, giảm 45% về khối lượng và 40% về giá trị so với tháng 5/2013; giảm 23% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 6/2012. Giá NK trung bình 6,96 USD/kg, CIF.
Sáu tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 1.184,2 tấn các sản phẩm nang, trị giá trên 7,7 triệu USD, giảm 27% về khối lượng và 30% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Ấn Độ, Đài Loan, Trung Quốc và Thái Lan là các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ. Giá NK trung bình 6,54 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Tháng 6/2013, Mỹ XK 34,5 tấn mực nang các loại, trị giá trên 178.000 USD, giảm 35% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 5/2013; tăng 5 lần về khối lượng và giá trị so với một năm trước. Giá XK trung bình 5,16 USD/kg, FOB.
Sáu tháng đầu năm nay, Mỹ XK 221,9 tấn mực nang các loại, trị giá trên 857.000 USD, tăng 43% về khối lượng và 2% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 3,86 USD/kg, FOB.
Sáu tháng đầu năm 2013, Mexico, Canada và Hồng Kông là các thị trường chính NK mực nang tươi, đông lạnh và các sản phẩm mực nang của Mỹ.
Nhập khẩu mực nang vào Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
128,4
|
790
|
6,15
|
49,2
|
415
|
8,43
|
Đông lạnh/khô
|
1.485,7
|
10.304
|
6,94
|
909,1
|
5.319
|
5,85
|
Các sản phẩm
|
15,4
|
83
|
5,39
|
37,8
|
212
|
5,61
|
Đồ hộp
|
150,2
|
1.449
|
9,65
|
188,1
|
1.802
|
9,58
|
Tổng
|
1.614,1
|
11.094
|
TB: 6,87
|
1.184,2
|
7.748
|
TB: 6,54
|
Xuất khẩu mực nang của Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2012
|
T1-T6/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
18,1
|
43
|
2,38
|
41,8
|
85
|
2,03
|
Đông lạnh/khô
|
137,4
|
796
|
5,79
|
143,6
|
427
|
2,97
|
Các sản phẩm
|
39,6
|
302
|
7,63
|
36,5
|
345
|
9,45
|
Tổng
|
155,5
|
839
|
TB: 5,40
|
221,9
|
857
|
TB: 3,86
|