Giá: Trong tuần 42 (14 - 20/10/2013), giá mực ống Loligo từ đảo Falkland tăng. Giá các loài mực - bạch tuộc còn lại ổn định.
Tại Mercamadrid, giá mực ống nguyên con tươi và đông lạnh giảm 0,17 EUR/kg, giá mực ống tươi giảm 0,03 EUR/kg. Giá các loài mực – bạch tuộc còn lại ổn định.
Tại Mercabarna, giá mực ống tươi và mực ống nguyên con tươi tăng dưới 0,02 EUR/kg.
Giá DDP Tây Ban Nha mực – bạch tuộc đông lạnh, tuần 42
|
Sản phẩm
|
Cỡ
|
Giá (EUR/kg)
|
Mực ống (Loligo spp.)
|
9-12 cm
|
2,30
|
12 – 14 cm
|
3,00
|
14 – 16 cm
|
3,40
|
Mực ống Argentine tua ngắn (Illex argentinus)
|
Thân làm sạch 24/30 cm
|
2,20
|
Thân làm sạch 20/24 cm
|
2,00
|
Thân làm sạch 15/20 cm
|
1,80
|
Thân 18 / 22 cm
|
2,10
|
Thân 23 / 28 cm
|
2,20
|
Thân > 28 cm
|
2,50
|
Cắt khoanh
|
2,50
|
Mực nang
|
1/2 con/kg
|
3,60
|
2/4 con/kg
|
3,75
|
5/7 p con/kg
|
3,60
|
Thân mực ống Peru tua ngắn
|
100/200
|
1,30
|
200/400
|
1,60
|
400/600
|
1,80
|
Bạch tuộc Morocco đông lạnh
|
T1
|
9,50
|
T2
|
9,00
|
T3
|
8,50
|
T4
|
8,00
|
T5
|
7,50
|
T6
|
7,00
|
T7
|
6,50
|
T8
|
6,00
|
T9
|
5,50
|
Giá tại chợ bán buôn ở Tây Ban Nha, tuần 41 (7-13/10/2013) và 40 (30/9-6/10/2013)
|
Loài
|
Tuần 41
|
Tuần 40
|
Tăng, giảm (%)
|
Mực ống cắt khoanh đông lạnh
|
4,24
|
4,24
|
0
|
Mực ống Boston đông lạnh
|
4,50
|
4,50
|
0
|
Mực ống California đông lạnh
|
2,59
|
2,59
|
0
|
Mực ống Trung Quốc đông lạnh
|
4,58
|
4,58
|
0
|
Mực ống tươi
|
11,52
|
11,58
|
-1
|
Mực ống Ấn Độ đông lạnh
|
3,93
|
3,94
|
0
|
Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh
|
8,04
|
8,02
|
0
|
Thân mực ống đông lạnh
|
4,57
|
4,57
|
0
|
Mực ống Patagonia đông lạnh 1/2/3/4
|
3,65
|
3,65
|
0
|
Mực ống chiên bơ đông lạnh
|
5,53
|
5,54
|
0
|
Mực ống nguyên con tươi
|
25,70
|
25,86
|
-1
|
Mực nang đông lạnh làm sạch block
|
5,01
|
5,01
|
0
|
Mực nang đông lạnh làm sạch ướp đá bào
|
5,08
|
5,10
|
0
|
Mực nang lột da tươi
|
5,75
|
5,75
|
0
|
Mực nang xô đông lạnh
|
4,33
|
4,32
|
0
|
Bạch tuộc tươi hấp chín
|
13,54
|
13,52
|
0
|
Bạch tuộc tươi
|
3,01
|
3,00
|
0
|
Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh
|
3,07
|
3,07
|
0
|
Bạch tuộc Galicia đông lạnh
|
6,25
|
6,26
|
0
|
Tua bạch tuộc đông lạnh
|
3,78
|
3,77
|
0
|
Thị trường
Nhập khẩu mực ống đông lạnh vào EU, T1-T7/2013
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Tây Ban Nha
|
5.606
|
31.611
|
5,64
|
Italy
|
1.947
|
9.583
|
4,92
|
Bồ Đào Nha
|
1.847
|
3.722
|
2,02
|
Pháp
|
454
|
1.457
|
3,21
|
Đức
|
352
|
1.462
|
4,16
|
Anh
|
163
|
486
|
2,98
|
Bỉ
|
162
|
498
|
3,08
|
Hy Lạp
|
98
|
405
|
4,13
|
Ireland
|
78
|
572
|
7,37
|
Sip
|
77
|
374
|
4,86
|
Hà Lan
|
76
|
399
|
5,24
|
Ba Lan
|
18
|
79
|
4,44
|
Letonia
|
11
|
64
|
5,96
|
Thụy Điển
|
10
|
34
|
3,33
|
Hungary
|
9
|
33
|
3,87
|
Bulgaria
|
7
|
17
|
2,34
|
Slovenia
|
7
|
21
|
2,97
|
Sec
|
6
|
29
|
4,86
|
Luxembourg
|
6
|
25
|
4,36
|
Xuất khẩu mực ống đông lạnh của EU, T1-T7/2013
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Tây Ban Nha
|
961
|
2.844
|
2,96
|
Pháp
|
316
|
1.781
|
5,65
|
Anh
|
292
|
1.274
|
4,37
|
Italy
|
176
|
901
|
5,13
|
Bồ Đào Nha
|
160
|
538
|
3,36
|
Đức
|
108
|
470
|
4,34
|
Hà Lan
|
87
|
436
|
4,99
|
Bỉ
|
61
|
212
|
3,46
|
Ireland
|
16
|
638
|
39,40
|
Hy Lạp
|
12
|
70
|
6,10
|
Letonia
|
11
|
31
|
2,92
|
Đan Mạch
|
4
|
17
|
4,21
|
Lithuania
|
2
|
6
|
2,92
|
Sec
|
1
|
7
|
5,15
|
Bulgaria
|
1
|
2
|
4,10
|