Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 7/2013 nước này NK 627 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá trên 2,5 triệu USD, giảm 9% về khối lượng và 20% về giá trị CIF so với tháng 6/2013; tăng 44% về khối lượng và giảm 8% về giá trị so với tháng 7/2012.
Giá NK trung bình tháng 7/2013 đạt 4,06 USD/kg, giảm 12% so với tháng 6/2013 (4,59 USD/kg) và 36% so với tháng 7/2012 (6,35 USD/kg).
Mauritania là nhà cung cấp chính bạch tuộc cho Trung Quốc trong tháng 7/2013 với 250 tấn, chiếm 40% tổng NK với giá trung bình 4,48 USD/kg, C&F. Tiếp đến Morocco chiếm 32% với giá trung bình 4,64 USD/kg, C&F.
Xuất khẩu: Tháng 7/2013, XK đạt 2.902 tấn, trị giá trên 21,7 triệu USD, giảm 31% về khối lượng và 13% về giá trị FOB so với tháng 6/2013; giảm 13% về khối lượng và tăng 4% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 7,51 USD/kg, tăng 27% so với tháng 6/2013 (5,92 USD/kg) và 20% so với tháng 7/2012 (6,27 USD/kg).
Hàn Quốc là thị trường chính NK bạch tuộc của Trung Quốc trong tháng 7/2013, chiếm 49% tổng XK với giá trung bình 5,24 USD/kg, FOB. Nhật Bản tăng NK từ Trung Quốc, chiếm 19% tổng XK với giá 10,40 USD/kg, FOB.
Tháng 7/2013, Trung Quốc XK 1.517 tấn sản phẩm bạch tuộc chế biến, trị giá 9,3 triệu USD với giá trung bình 9,51 USD/kg, FOB. Bảy tháng đầu năm, nước này XK 9.356 tấn sản phẩm bạch tuộc, trị giá trên 77,3 triệu USD với giá trung bình 8,27 USD/kg.
Bảy tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 22,2 triệu USD bạch tuộc và XK 263,6 triệu USD các sản phẩm bạch tuộc. Thặng dư thương mại đạt 241,4 triệu USD.
Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
T7/2013
|
T7/2012
|
T7/2013
|
T7/2012
|
Mauritania
|
250
|
24
|
+942
|
1.120
|
252,7
|
+343
|
Morocco
|
202
|
24
|
+742
|
937,3
|
265,7
|
+253
|
Nhật Bản
|
25
|
66
|
-62
|
75,3
|
134,6
|
-44
|
6 nước khác
|
150
|
320
|
-53
|
413,1
|
2.102,9
|
-80
|
Tổng
|
627
|
434
|
+44
|
2.545,6
|
2.755,9
|
-8
|
Xuất khẩu bạch tuộc đông lạnh của Trung Quốc
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
T7/2013
|
T7/2012
|
T7/2013
|
T7/2012
|
Hàn Quốc
|
1.418
|
2.421
|
-41
|
7.430,3
|
11.160,8
|
-33
|
Nhật Bản
|
543
|
505
|
+8
|
5.647,2
|
6.251,9
|
-10
|
Mỹ
|
74
|
33
|
+124
|
748,9
|
269,9
|
+177
|
4 TT khác
|
867
|
393
|
+121
|
7.968
|
3.334,4
|
+139
|
Tổng
|
2.902
|
3.352
|
-13
|
21.794
|
21.017
|
+4
|