Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 7/2013 Mỹ NK 1.263 tấn bạch tuộc, trị giá gần 6,2 triệu USD, giảm 11% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 6/2013; tăng 14% về khối lượng nhưng giảm 6% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá NK trung bình 4,90 USD/kg, CIF.
Bảy tháng đầu năm nay, Mỹ NK 8.944,2 tấn bạch tuộc, trị giá trên 46,7 triệu USD, tăng 3% về khối lượng nhưng giảm 9% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012, chủ yếu từ Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Trung Quốc và Philippines. Giá NK trung bình 5,23 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 7/2013, Mỹ XK 15,4 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 49.000 USD, tăng 8% về khối lượng nhưng giảm 48% về giá trị FOB so với tháng 6/2013; giảm 69% về khối lượng và 76% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 3,18 USD/kg.
Từ tháng 1 - 7/2013, Mỹ XK 157,9 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 785.000 USD, giảm 47% về khối lượng và 41% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012, chủ yếu sang Canada và Việt Nam. Giá XK trung bình 4,97 USD/kg.
Nhập khẩu bạch tuộc vào Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1 – T7/2012
|
T1 – T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi
|
56,3
|
337
|
5,99
|
11
|
27
|
2,45
|
Đông lạnh
|
8.644,5
|
51.038
|
5,90
|
6.785,7
|
31.959
|
4,71
|
Các sản phẩm khác
|
44,4
|
273
|
6,15
|
56,5
|
333
|
5,89
|
Đóng hộp
|
1.136,2
|
11.505
|
10,13
|
2.091
|
14.452
|
6,91
|
Tổng
|
8.700,8
|
51.648
|
TB: 5,94
|
8.944,2
|
46.771
|
TB: 5,23
|
Các thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Mỹ
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Đông lạnh
|
Canada
|
26,6
|
153
|
5,75
|
Các sản phẩm khác
|
Việt Nam
|
17,5
|
117
|
6,69
|