Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2013 nước này NK 12.471,1 tấn mực ống các loại, trị giá trên 30 triệu USD, giảm 2% về khối lượng nhưng tăng 23% về giá trị so với tháng 8/2013. Giá NK trung bình 2,41 USD/kg, CIF.
Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 88,02 tấn mực ống các loại, trị giá gần 174,3 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 1,98 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2013 nước này XK trên 3.062,9 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 18,3 triệu USD, tăng 31% về khối lượng và 24% về giá trị so với tháng 8/2013. Giá XK trung bình 5,99 USD/kg, FOB.
Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 25.173,9 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 159,1 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,32 USD/kg.
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T9/2013
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Ướp lạnh
|
55,2
|
39,6
|
0,72
|
468,3
|
428
|
0,91
|
Đông lạnh
|
11.827,6
|
25.787,8
|
2,18
|
83.367,6
|
148.556,9
|
1,78
|
Khô/muối
|
588,3
|
4.212,1
|
7,16
|
4.189,6
|
25.395,8
|
6,06
|
Tổng
|
12.471,1
|
30.039,5
|
TB: 2,41
|
88.025,5
|
174.380,7
|
TB: 1,98
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
421,8
|
308,3
|
0,73
|
Đông lạnh
|
Peru
|
40.816
|
55.310,6
|
1,36
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
3.674,6
|
23.662,4
|
6,44
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T9/2013
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7,8
|
1,11
|
Ướp lạnh
|
22,6
|
176,8
|
7,81
|
148,5
|
481,3
|
3,24
|
Đông lạnh
|
2.922,8
|
16.613,8
|
5,68
|
24.611,2
|
151.526,6
|
6,16
|
Khô/muối
|
117,5
|
1.565,3
|
-
|
407,1
|
7.147,1
|
17,55
|
Tổng
|
3.062,9
|
18.355,8
|
TB: 5,99
|
25.173,9
|
159.162,8
|
TB: 6,32
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
Nhật Bản
|
7
|
7,8
|
1,11
|
Ướp lạnh
|
Việt Nam
|
73,2
|
17,6
|
0,24
|
Đông lạnh
|
Italy
|
11.612,1
|
63.689,8
|
5,48
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
231
|
5.646,5
|
24,44
|