Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2013 nước này NK 272 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 1,7 triệu USD, tăng 456% về khối lượng và 125% về giá trị so với tháng 8/2013. Giá NK trung bình 6.435 USD/tấn, CIF.
Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 2.464,8 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 10,7 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar và Trung Quốc. Giá NK trung bình 4.339 USD/tấn.
Xuất khẩu: Tháng 9/2013, nước này XK 453,7 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2 triệu USD, giảm 21% về khối lượng và giá trị so với tháng 8/2013. Giá XK trung bình 4.580 USD/tấn, FOB.
Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 5.318,4 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 21,9 triệu USD sang thị trường chính là các nước ASEAN. Giá XK trung bình 4.118 USD/tấn.
Tháng 9/2013, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan là 327.398 USD và 9 tháng đầu năm là 11,2 triệu USD.
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T9/2013
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
Tươi
|
22,7
|
41,3
|
1.817
|
239
|
396
|
1.656
|
Đông lạnh
|
249,3
|
1.709,4
|
6.857
|
2.209
|
10.200
|
4.618
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
17
|
98
|
5.729
|
Tổng
|
272
|
1.750,699
|
TB: 6.435
|
2.464,8
|
10.694,2
|
TB: 4.339
|
Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
Tươi
|
Myanmar
|
230,3
|
153,9
|
668
|
Đông lạnh
|
Trung Quốc
|
450,8
|
4.561
|
10.116
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
8
|
71
|
8.878
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T9/2013
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
4
|
18
|
4.499
|
Tươi
|
34,3
|
164,5
|
4.800
|
594,6
|
3.042,9
|
5.118
|
Đông lạnh
|
418,1
|
1.908,6
|
4.565
|
4.712,3
|
18.765,1
|
3.982
|
Khô/muối/ngâm muối
|
1,4
|
5
|
3.656
|
7,6
|
73,5
|
9.715
|
Tổng
|
453,7
|
2.078,1
|
TB: 4.580
|
5.318,4
|
21.899,5
|
TB: 4.118
|
Các thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
Sống
|
Nhật Bản
|
4
|
18
|
4.499
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
570,8
|
2.925,8
|
5.126
|
Đông lạnh A
|
Hàn Quốc
|
1.794,1
|
8.076,6
|
4.502
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Hồng Kông
|
2,7
|
39,7
|
14.774
|