Tồn kho: Tại Mercabarna, tồn kho tôm nước ấm và nước lạnh giảm 350 kg trong tuần 16 (14 - 20/4/2014). Tồn kho tôm nước ấm đông lạnh và tôm nước ấm HLSO Nam Mỹ đông lạnh giảm mạnh nhất. Tồn kho tôm nước ấm Tunisia đông lạnh tăng mạnh nhất.
Tại Mercamadrid, trong tuần 17 (21-27/4/2014), tồn kho tôm nước ấm đông lạnh giảm trong khi tôm nước lạnh tươi và đông lạnh và tôm nước ấm tươi tăng.
Tồn kho tôm ở Mercamadrid, tuần 17 và 16
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 17
|
Tuần 16
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
4.172
|
2.165
|
+93
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
33.374
|
17.317
|
+93
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
41.718
|
21.648
|
+93
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO để đuôi
|
4.172
|
2.165
|
+93
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
37.689
|
42.329
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
4.640
|
5.210
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
8.697
|
9.768
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
5.798
|
6.513
|
-11
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
2.329
|
908
|
+156
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
4.657
|
1.817
|
+156
|
Tươi
|
Tôm nước ấm chín cỡ trung
|
3.735
|
1.283
|
+191
|
Tươi
|
Tôm tươi
|
996
|
342
|
+191
|
Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 16, giá tôm nước ấm tươi tăng 4,25 EUR/kg. Đây là loài duy nhất có giá tăng trong thời gian này. Giá tôm nước ấm HLSO đông lạnh, giá tôm nước lạnh HLSO đông lạnh, giá tôm nước ấm HLSO Nam Mỹ đông lạnh và tôm nước ấm HLSO Tunisia đông lạnh giảm. Giá tôm nước lạnh đông lạnh ổn định.
Tại Mercamadrid, giá tôm tuần 17 ổn định so với tuần trước đó.
Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 17 và 16
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá (EUR/kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 17
|
Tuần 16
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
38,00
|
38,00
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
24,04
|
24,04
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
12,02
|
12,02
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HLSO để đuôi
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
16,83
|
16,83
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
28,85
|
28,85
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
18,03
|
18,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
15,03
|
15,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
30,00
|
30,00
|
0
|
Thị trường
EU
Hai tháng đầu năm 2014, xuất nhập khẩu tôm Crangon của EU không nhiều, trừ Hà Lan XK 2.000 tấn trong thời điểm nay. XK mặt hàng này của cùng kỳ năm 2013 đạt thấp hơn.
NK tôm Crangon đông lạnh vào EU
|
Nước
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
T1-T2/2014
|
T1-T2/2013
|
T1-T2/2014
|
T1-T2/2013
|
Đức
|
0
|
6
|
-
|
7,11
|
Bỉ
|
0
|
136
|
-
|
10,44
|
Bulgaria
|
0
|
1
|
-
|
13,47
|
Slovenia
|
0
|
1
|
-
|
6,68
|
Tây Ban Nha
|
0
|
104
|
-
|
4,61
|
Pháp
|
68
|
76
|
10,25
|
8,81
|
Ireland
|
0
|
1
|
-
|
6,51
|
Italy
|
0
|
2
|
6,30
|
19,14
|
Luxembourg
|
0
|
2
|
-
|
8,11
|
Hà Lan
|
0
|
143
|
-
|
3,84
|
Ba Lan
|
0
|
95
|
-
|
2,36
|
Bồ Đào Nha
|
4
|
9
|
6,97
|
4,49
|
Anh
|
0
|
4
|
-
|
5,04
|
Sec
|
0
|
2
|
-
|
7,88
|
Thụy Điển
|
0
|
1
|
|
10,50
|
XK tôm Crangon đông lạnh của EU
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
T1-T2/2014
|
T1-T2/2013
|
T1-T2/2014
|
T1-T2/2013
|
Đức
|
102
|
191
|
2,35
|
2,45
|
Bỉ
|
40
|
63
|
4,57
|
5,27
|
Đan Mạch
|
0
|
32
|
-
|
4,22
|
Tây Ban Nha
|
0
|
1
|
-
|
14,50
|
Estonia
|
2
|
1
|
2,51
|
2,77
|
Pháp
|
0
|
0
|
10,13
|
-
|
Hy Lạp
|
0
|
0
|
-
|
-
|
Ireland
|
0
|
82
|
-
|
6,89
|
Letonia
|
0
|
1
|
-
|
15,05
|
Hà Lan
|
2.076
|
2.169
|
2,75
|
3,26
|
Ba Lan
|
24
|
40
|
1,65
|
1,68
|