Bảy tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK tổng cộng 133.911 tấn tôm, trị giá 134.257 triệu yên (khoảng 1.397 triệu USD).

Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 7/2013 nước này NK 14.190 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 15.635 triệu yên CIF (khoảng 156,8 triệu USD), tăng 2% về khối lượng nhưng giảm 1% về giá trị so với tháng 6/2013. Giá NK trung bình 1.102 yên (khoảng 11,05 USD)/kg.

Bảy tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK trên 90.802 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá trên 92.415 triệu yên CIF (khoảng 961,6 triệu USD), giảm 3% về khối lượng nhưng tăng 17% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 1.018 yên (10,41 USD)/kg.

Tháng 7/2013, Nhật Bản NK trên 6.689 tấn tôm chín, chế biến đông lạnh/ướp đá, trị giá 6.944 triệu yên CIF (khoảng 69,6 triệu USD), tăng 1% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá NK trung bình 1.038 yên (khoảng 10,41USD)/kg.

Bảy tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 43.109 tấn tôm chế biến các loại, trị giá 41.842 triệu yên CIF (khoảng 435,4 triệu USD), tăng 2% về khối lượng và 19% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 971 yên (10,10  USD)/kg.

 

Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ và sản phẩm

Tháng 7/2013

Tháng 1- 7/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Chín, đông lạnh hoặc ướp đá

2.102.346

3.139.912

TB:1.494

14.069.656

19.278.584

TB:1.370

Trung Quốc

115.400

178.878

1.550

951.833

1.279.537

1.344

Đài Loan

-

-

-

15.256

29.631

1.942

Việt Nam

672.020

948.885

1.412

3.475.237

4.723.738

1.359

Thái Lan

1.178.436

1.830.607

1.553

8.658.732

12.046.635

1.391

Malaysia

10.198

16.354

1.604

61.740

80.996

1.312

Philippines

-

-

-

2.604

5.367

2.061

Indonesia

81.898

118.532

1.447

433.157

612.977

1.415

Myanmar

9.944

13.600

1.368

100.347

140.159

1.397

Na Uy

-

-

-

7.040

6.840

972

Đan Mạch

18.450

17.618

955

39.600

35.264

891

Greenland

16.000

15.438

965

195.510

182.635

934

Canada

-

-

-

128.300

134.348

1.047

Ecuador

-

-

-

300

457

1.523

Các sản phẩm khác

11.116

15.223

TB:1.369

149.136

231.607

TB:1.553

Trung Quốc

-

-

-

63.998

113.981

1.781

Đài Loan

9.500

12.803

1.348

46.840

61.632

1.316

Việt Nam

-

-

-

3.550

7.920

2.231

Thái Lan

1.616

2.420

1.498

23.248

27.874

1.199

Malaysia

-

-

-

7.500

15.188

2.025

Myanmar

-

-

-

4.000

5.012

1.253

Bao bột

148.222

98.179

TB:662

1.388.781

752.439

TB:542

Trung Quốc

65.708

34.764

529

1.003.612

501.313

500

Việt Nam

67.639

51.721

765

221.884

153.304

691

Thái Lan

14.875

11.694

786

163.285

97.822

599

Hỗn hợp

4.427.988

3.690.877

TB:834

27.501.723

21.579.790

TB:785

Hàn Quốc

-

-

-

2.190

3.513

1.604

Trung Quốc

399.320

309.866

776

2.803.439

2.167.195

773

Đài Loan

-

-

-

22.897

20.990

917

Việt Nam

1.000.513

829.890

829

6.230.861

5.026.669

807

Thái Lan

2.486.423

2.011.583

809

14.897.507

11.135.904

748

Malaysia

26.264

13.944

531

97.408

47.090

483

Philippines

3.577

1.839

514

9.120

4.594

504

Indonesia

493.831

436.758

884

3.336.428

2.776.035

832

Myanmar

-

-

-

20.813

21.282

1.023

Ấn Độ

18.060

86.997

4.817

81.060

376.518

4.645

Tổng

6.689.672

6.944.191

TB:1.038

43.109.296

41.842.420

TB:971

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

Tháng 7/2013

Tháng 1- 7/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Indonesia

2.770.320

3.326.916

1.201

19.307.566

21.643.225

1.121

Việt Nam

3.520.741

4.170.039

1.184

18.334.134

21.070.898

1.149

Ấn Độ

2.955.107

3.051.104

1.032

14.853.558

13.896.278

936

Thái Lan

1.501.607

1.634.200

1.088

13.452.034

12.880.767

958

Trung Quốc

909.742

737.640

811

6.176.385

5.233.695

847

Argentina

462.986

458.809

991

5.297.065

4.040.056

763

Malaysia

419.080

404.021

964

2.884.813

2.465.451

855

Myanmar

494.591

466.237

943

2.740.213

2.498.683

912

Bangladesh

306.579

354.236

1.155

2.197.631

1.917.050

872

Ecuador

160.256

148.270

925

1.180.443

1.083.615

918

Philippines

173.059

222.522

1.286

1.051.713

1.450.794

1.379

Sri Lanka

79.537

80.416

1.011

771.941

803.021

1.040

12 nước khác

436.418

581.454

1.332

2.554.523

3.431.734

1.343

Tổng

14.190.023

15.635.864

TB: 1.102

90.802.019

92.415.267

TB: 1.018

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556