Theo Hải quan Mỹ, tháng 9/2013 Mỹ NK 49.655 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, tăng 1,5% so với tháng 8/2013 và 2,6% so với tháng 9/2012. ASEAN chiếm 72% nguồn cung tôm NK cho Mỹ với 35.552 tấn, Mỹ Latinh chiếm 24% (11.907 tấn) và 4% từ các nguồn cung khác.

Chín tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 362.055 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, giảm 5% so với cùng kỳ năm 2012.

Trong đó, ASEAN chiếm 69% với 250.878 tấn, Mỹ Latinh chiếm 27% (99.076 tấn) và 3% (12.101 tấn) từ các nguồn cung khác.

Trung tuần tháng 11/2013, chỉ có Indonesia và Malaysia là 2 nhà cung cấp  chào bán tôm với nhiều kích cỡ cho thị trường Mỹ. Thái Lan không chào hàng trong tuần này. Việt Nam chỉ chào bán tôm cỡ 8/12 và 13/15 trong tuần này với giá không đổi so với 1 tháng trước.

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

Tháng 9/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 9/2012

Thị phần 2012 (%)

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

6.925

14

12.156

25,1

-43

Indonesia

5.911

12

5.510

11,4

+7

Ecuador

6.335

13

5.139

10,6

+23

Trung Quốc

2.497

5

3.362

6,9

-26

Việt Nam

8.235

17

3.569

7,4

+131

Mexico

2.136

4

3.747

7,7

-43

Ấn Độ

11.519

23

8.558

17,7

+35

Malaysia

29

0,1

2.396

5,0

-99

Bangladesh

406

0,8

173

0,4

+135

Guyana

802

2

264

0,5

+204

Honduras

1.412

3

1.109

279

+2

Peru

624

1

680

1,4

-8

Nicaragua

343

1

455

0,9

-25

Venezuela

255

0,5

193

0,4

+32

45 nước khác

2.226

4

1.077

2,2

+107

Tổng

49.655

100

48.388

100

+2.6

 

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

Tháng 1-9/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 1-9/2012

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

48.750

13,5

97.565

-50

Indonesia

56.766

15,7

54.424

+4,3

Ecuador

60.762

16,8

63.862

-4,9

Trung Quốc

35.608

9,8

23.851

+49

Việt Nam

38.471

10,6

28.304

+36

Mexico

10.725

3,0

17.328

-38

Ấn Độ

66.909

18,5

41.663

+61

Malaysia

8.601

2,4

16.516

-48

Bangladesh

2.338

0,6

2.158

+8

Guyana

7.681

2,1

7.850

-2

Honduras

5.292

1,5

5.526

-4

Peru

7.271

2,0

6.513

+12

Nicaragua

2.415

0,7

2.920

-17

Venezuela

1.383

0,4

1.972

-30

43 nước khác

9.083

2,5

10.603

-14

Tổng

362.055

100

381.055

-5,0

 

Giá tôm sú HLSO tại Mỹ, ngày 20/11/2013, USD/pao

HLSO (con/pao)

Việt Nam

Indonesia

Thái Lan

Malaysia

Ấn Độ

4/6

 

19,00

-

 

-

6/8

 

16,80

-

16,30

-

8/12

11,55

12,25

-

11,85

-

13/15

8,90

9,60

-

8,20

-

16/20

 

8,80

-

7,50

-

 

Giá tôm các loại tại Mỹ, ngày 20/11/2013, USD/pao

HLSO (con/pao)

Tôm thẻ biển

Tôm chân trắng nuôi

Thái Lan

Ấn Độ

Mexico

Peru

Ecuador

Indonesia

16/20

 

 

 

 

 

7,40

21/25

7,30

 

 

7,90

 

7,00

26/30

6,40

 

8,40

7,10

 

6,50

31/35

 

6,00

7,20

6,50

 

 

36/40

 

5,35

6,10

6,00

5,90

 

41/50

 

 

5,70

5,30

5,70

 

51/60

 

 

5,75

4,70

4,50

 

61/70

 

 

5,00

4,55

 

 

71/90

 

 

4,35

3,70

 

 

Sản lượng khai thác: Theo NMFS, tháng 10/2013, sản lượng khai thác tôm của Mỹ đạt 6.573 tấn, giảm 9% so với tháng 10/2012. 10 tháng đầu năm nay, Mỹ khai thác 44.230,6 tấn tôm, giảm 1,2% so với cùng kỳ năm ngoái.

Tổng sản lượng khai thác tôm của Mỹ, T1-T10/2009 - 2013

 

Giá tôm khai thác nội địa của Mỹ, tính đến 20/11/2013

HLSO (con/pao)

Tôm thẻ

Tôm nâu

Tuần 45

Tuần 43

Tăng,giảm

Tuần 45

Tuần 43

Tăng,giảm

<10

 

 

 

14,50

14,50

-

<12

13,65

13,60

0,05

13,60

13,60

-

13/15

9,70

9,60

0,10

10,10

10,10

-

16/20

9,15

9,10

0,05

9,20

9,00

0,20

21/25

8,00

7,90

0,10

7,85

7,75

0,10

26/30

7,25

7,40

-0,15

7,65

7,45

0,20

31/35

6,70

6,60

0,10

7,20

7,20

-

36/40

5,90

5,90

0,00

6,20

6,20

-

41/50

4,90

4,90

0,00

5,10

5,10

-

51/60

 

 

 

4,75

4,75

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556