Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2013 nước này NK 974,4 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 2,5 triệu USD, tăng gấp 2 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 8/2013. Giá NK trung bình 2,58 USD/kg, CIF.

Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 13.159,6 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá gần 28,7 triệu USD, chủ yếu từ Việt Nam, Myanmar, PeruMorocco. Giá NK trung bình 2,18 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 9/2013, Thái Lan XK 1.151,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá gần 6 triệu USD, tăng 6% về khối lượng nhưng giảm 4% về giá trị so với tháng 8/2013. Giá XK trung bình 5,21 USD/kg, FOB.

Chín tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 12.757,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 74,4 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,83 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 9/2013 đạt trên 3,5 triệu USD; 9 tháng đầu năm 2013 đạt 45,7 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T9/2013

T1 – T9/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,52

Ướp lạnh

22,5

18,8

0,84

188,9

168,3

0,89

Đầu đông lạnh

136,1

188,1

1,38

7.613,7

11.013,4

1,45

Nguyên con đông lạnh

815,9

2.302,8

2,82

5.088,2

16.020,8

3,15

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

267,4

1.506,7

5,63

Tổng

974,4

2.509,8

TB: 2,58

13.159,6

28.713

TB: 2,18

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T9/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,2

1,48

Ướp lạnh

Myanmar

188,9

168,2

0,89

Đầu đông lạnh

Peru

3.617,6

4.636,8

1,28

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.970,2

7.514,2

3,81

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

218,4

1.476,2

6,76

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T9/2013

T1 – T9/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

7

23,8

3,40

11,1

11,9

1,07

Ướp lạnh

15,1

73,7

4,89

124,7

659,3

5,29

Đầu đông lạnh

206,5

953

4,62

2.215,6

10.243,3

4,62

Nguyên con đông lạnh

910,7

4.937,2

5,42

10.314,1

63.442,6

6,15

Khô/muối/ngâm muối

12

4,7

0,4

91,7

46,7

0,51

Tổng

1.151,2

5.992,4

TB: 5,21

12.757,2

74.403,9

TB: 5,83

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1 – T9/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,6

0,96

Ướp lạnh

Đài Loan

82,4

378,4

4,59

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

991,2

3.680,2

3,71

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

3.328,2

42.177,1

12,67

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

91,4

37,5

0,41

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556