Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 8/2013 Mỹ NK 223,5 tấn mực nang các loại, trị giá trên 1,3 triệu USD, tăng gấp 2 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 7/2013; giảm 36% về khối lượng và 47% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 6,08 USD/kg, CIF.
Chín tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 1.493,9 tấn các sản phẩm nang, trị giá trên 9,7 triệu USD, giảm 31% về khối lượng và 36% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Thái Lan, Trung Quốc và Ấn Độ là các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ. Giá NK trung bình 6,54 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Tháng 8/2013, Mỹ XK 56,2 tấn mực nang các loại, trị giá trên 174.000USD, tăng 226% về khối lượng và 76% về giá trị so với tháng 7/2013; tăng gấp 2 lần về khối lượng và giá trị FOB so với tháng 8/2012. Giá XK trung bình 3,10 USD/kg, FOB.
Tám tháng đầu năm nay, Mỹ XK 295,2 tấn mực nang các loại, trị giá trên 1,1 triệu USD, giảm 32% về khối lượng và 27% về giá trị FOB so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 3,83 USD/kg, FOB.
Tám tháng đầu năm 2013, Mexico và Canada là các thị trường chính NK mực nang tươi, đông lạnh và các sản phẩm mực nang của Mỹ.
Nhập khẩu mực nang vào Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
144,7
|
886
|
6,12
|
62
|
512
|
8,26
|
Đông lạnh/khô
|
2.010,2
|
14.349
|
7,14
|
1.136,1
|
6.702
|
5,90
|
Các sản phẩm
|
22,5
|
114
|
5,07
|
64,6
|
311
|
4,81
|
Đồ hộp
|
194,4
|
1.969
|
10,13
|
231,2
|
2,240
|
9,69
|
Tổng
|
2.154,9
|
15.235
|
TB: 7,07
|
1.493,9
|
9.765
|
TB: 6,54
|
Xuất khẩu mực nang của Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2012
|
T1-T8/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
40,8
|
93
|
2,28
|
41,8
|
85
|
2,03
|
Đông lạnh/khô
|
351,4
|
1.452
|
4,13
|
200,2
|
550
|
2,75
|
Các sản phẩm
|
53,9
|
415
|
7,7
|
53,2
|
495
|
9,3
|
Tổng
|
392,2
|
1.545
|
TB: 3,94
|
295,2
|
1.130
|
TB: 3,83
|