Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 9/2013 Mỹ XK 14.054,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 22,2 triệu USD, giảm 11% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 8/2013; tăng 9% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá XK trung bình 1,58 USD/kg, FOB.
Chín tháng đầu năm 2013, Mỹ XK 60.186,4 tấn mực ống các loại, trị giá gần 92,2 triệu USD, giảm 2% về khối lượng và 3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 1,53 USD/kg, FOB. Italy, Pháp, El Salvador, Canada, Trung Quốc, Antilles (Hà Lan) và Philippines là các thị trường chính NK mực ống của Mỹ trong giai đoạn này.
Nhập khẩu: Tháng 9/2013, Mỹ NK 5.291,9 tấn mực ống các loại, trị giá trên 21,2 triệu USD, giảm 11% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 8/2013; tăng 8% về khối lượng nhưng giảm 1% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá XK trung bình 4,02 USD/kg, CIF.
Chín tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 52.048,3 tấn mực ống các loại, trị giá trên 200,8 triệu USD, giảm 46% về khối lượng và 11% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 3,86 USD/kg. Hàn Quốc và Argentina là các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ.
Xuất khẩu mực ống của Mỹ
|
Loài và sản phẩm
|
T1 – T9/2012
|
T1 – T9/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Loligo spp tươi
|
500,1
|
984
|
1,97
|
26,2
|
106
|
4,05
|
Các loài mực ống tươi khác
|
196,9
|
666
|
3,38
|
77,3
|
322
|
4,17
|
Philê đông lạnh
|
3.837,1
|
6.107
|
1,59
|
1.841,2
|
3.681
|
2
|
Loligo opalescens đông lạnh
|
40.097,3
|
56.439
|
1,41
|
45.392
|
66.750
|
1,47
|
Loligo pealei đông lạnh
|
2.508,7
|
4.707
|
1,88
|
1.877,7
|
3.836
|
2,04
|
Các loài Loligo đông lạnh khác
|
8.499,3
|
17.185
|
2,02
|
3.686,7
|
6.328
|
1,72
|
Các loài đông lạnh khác
|
5.056,1
|
7.836
|
1,55
|
6.889
|
10.703
|
1,55
|
Các sản phẩm Loligo spp
|
210,3
|
202
|
0,96
|
7,7
|
21
|
2,73
|
Sản phẩm các loài khác
|
652,9
|
793
|
1,21
|
388,6
|
484
|
1,25
|
Tổng
|
61.558,7
|
94.919
|
TB: 1,54
|
60.186,4
|
92.231
|
TB: 1,53
|