Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 8/2013 Mỹ NK 1.146 tấn bạch tuộc, trị giá trên 5,8 triệu USD, giảm 9% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng 7/2013; giảm 1% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 8/2012. Giá NK trung bình 5,13 USD/kg, CIF.
Tám tháng đầu năm nay, Mỹ NK 10.090,2 tấn bạch tuộc, trị giá trên 52,6 triệu USD, tăng 2% về khối lượng nhưng giảm 10% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012, chủ yếu từ Mexico, Trung Quốc, Tây Ban Nha và Philippines. Giá NK trung bình 5,22 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 8/2013, Mỹ XK 1,7 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 50.000 USD, giảm 89% về khối lượng nhưng tăng 2% về giá trị FOB so với tháng 7/2013; giảm 76% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 8/2012.
Từ tháng 1 - 8/2013, Mỹ XK 159,6 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 835.000 USD, giảm 48% về khối lượng và 40% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012, chủ yếu sang Canada và Việt Nam. Giá XK trung bình 5,23 USD/kg.
Nhập khẩu bạch tuộc vào Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1 – T8/2012
|
T1 – T8/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi
|
57,8
|
349
|
6,04
|
1,5
|
34
|
22,67
|
Đông lạnh
|
9.801,8
|
57.613
|
5,88
|
7.662,3
|
36.078
|
4,71
|
Các sản phẩm khác
|
71,7
|
486
|
6,78
|
56,7
|
341
|
6,01
|
Đóng hộp
|
1.392,4
|
13.214
|
9,49
|
2.369,7
|
16.194
|
6,83
|
Tổng
|
9.859,6
|
58.448
|
TB: 5,93
|
10.090,2
|
52.647
|
TB: 5,22
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1 – T8/2012
|
T1 – T8/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi
|
9,1
|
67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đông lạnh
|
297,1
|
1.236
|
4,16
|
125,3
|
602
|
4,80
|
Các sản phẩm khác
|
6,8
|
85
|
12,50
|
34,3
|
233
|
6,79
|
Tổng
|
306,2
|
1.388
|
TB: 4,53
|
159,6
|
835
|
TB: 5,23
|
Các thị trường chính NK bạch tuộc của Mỹ
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1 – T8/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Đông lạnh
|
Canada
|
27,8
|
161
|
5,79
|
Các sản phẩm khác
|
Việt Nam
|
17,5
|
117
|
6,69
|