Thị trường: Trong tuần 14 (31/3-6/4/2014), thị trường tôm nước ấm và nước lạnh tại Mỹ biến động nhẹ.
Với điều kiện thời tiết ấm hơn, người tiêu dùng bắt đầu ăn ngoài, tiêu thụ tăng trong thời điểm sắp diễn ra các lễ hội quốc gia. Giá tôm vẫn ở mức cao.
Mặc dù, lượng tồn kho ở Mỹ còn nhiều, NK tôm vào Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2/2014 so với tháng 2/2013. Khối lượng NK tôm HLSO tăng 3,7%. Hai tháng đầu năm nay, lượng NK mặt hàng này giảm 1,2% so với cùng kỳ năm 2013.
Giá:
Giá EXW tôm sú HLSO tại New York, tính đến 25/3/2014
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Malaysia
|
Ấn Độ
|
4/6
|
-
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
6/8
|
16,50
|
16,50
|
-
|
-
|
-
|
8/12
|
12,20
|
12,60
|
-
|
12,60
|
12,40
|
13/15
|
10,25
|
10,25
|
-
|
9,90
|
10,20
|
16/20
|
9,10
|
8,85
|
-
|
8,95
|
8,80
|
21/25
|
8,00
|
8,15
|
-
|
8,25
|
8,00
|
26/30
|
-
|
7,60
|
-
|
7,70
|
7,40
|
31/35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31/40
|
-
|
6,75
|
-
|
6,70
|
6,50
|
Giá EXW tôm chân trắng HLSO và tôm chân trắng biển tại New York, ngày 25/3/2014
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm chân trắng biển
|
Tôm chân trắng HLSO
|
Thái Lan
|
Trung Quốc
|
Mexico
|
Peru
|
Ecuador
|
Indonesia
|
<10
|
-
|
-
|
14,50
|
13,50
|
-
|
-
|
<12
|
-
|
-
|
12,45
|
11,65
|
-
|
-
|
13/15
|
-
|
-
|
11,00
|
9,75
|
-
|
9,15
|
16/20
|
7,45
|
7,65
|
10,00
|
-
|
-
|
7,60
|
21/25
|
-
|
7,00
|
8,90
|
7,80
|
-
|
6,90
|
26/30
|
-
|
6,65
|
7,75
|
6,85
|
-
|
6,55
|
31/35
|
-
|
-
|
7,40
|
5,80
|
-
|
-
|
36/40
|
5,85
|
6,00
|
6,40
|
5,55
|
-
|
6,05
|
41/50
|
5,50
|
-
|
5,70
|
5,45
|
-
|
5,65
|
51/60
|
-
|
-
|
-
|
5,35
|
-
|
5,20
|
61/70
|
-
|
-
|
-
|
5,20
|
-
|
-
|
71/90
|
-
|
-
|
-
|
4,85
|
-
|
-
|