Giá: Giá trung bình cá ngừ mắt to đông lạnh NK vào Nhật Bản trong tháng 8/2013 đạt 625 yên/kg, giảm 1% so với cùng kỳ tháng trước và 7% so với cùng kỳ năm 2012. Trong 8 tháng đầu năm nay, giá trung bình cá ngừ mắt to đông lạnh NK vào Nhật Bản là 590 yên/kg, giảm 21% so với cùng kỳ năm ngoái.
Thị trường: NK cá ngừ mắt to đông lạnh trong tháng 8 của Nhật Bản đạt 5.243 tấn, tương đương 3.275 triệu yên, giảm 5% về mặt khối lượng và 7% về mặt giá trị so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước giảm lần lượt 30% và 34%.
Từ tháng 1 tới tháng 8/2013, NK cá ngừ mắt to đông lạnh của nước này đạt 51.929 tấn, tương đương 30.646 triệu yên, giảm 7% về mặt khối lượng và 27% về mặt giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.
50% khối lượng cá ngừ mắt to đông lạnh NK vào Nhật Bản là từ Đài Loan, đạt 26.068 tấn. Trong khi Trung Quốc chỉ chiếm khoảng 16% tổng khối lượng NK sản phẩm này của Nhật Bản, đạt 8.344 tấn.
GIÁ FOB TRUNG BÌNH CÁ NGỪ MẮT TO DÔNG LẠNH NHẬP KHẨU VÀO NHẬT BẢN, yên/kg
|
Xuất xứ
|
Giá
|
Tăng/giảm (%)
|
T8/2013
|
T7/2013
|
T8/2012
|
T8/2013 so với T7/2013
|
T8/2013 so với T8/2012
|
Hàn Quốc
|
674
|
759
|
866
|
-11
|
-22
|
Trung Quốc
|
645
|
644
|
765
|
0
|
-16
|
Đài Loan
|
624
|
609
|
641
|
+2
|
-3
|
Philippines
|
623
|
498
|
655
|
+25
|
-5
|
Indonesia
|
807
|
620
|
692
|
+30
|
+17
|
Seychelles
|
609
|
608
|
641
|
0
|
-5
|
Vanuatu
|
663
|
653
|
617
|
+2
|
+7
|