Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Hàn Quốc, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

482.583

469.157

-2,8

Trung Quốc

200.573

209.121

4,3

Việt Nam

114.458

124.272

8,6

Peru

63.589

49.457

-22,2

Thái Lan

32.086

28.895

-9,9

Argentina

19.454

8.793

-54,8

Mauritania

6.969

9.912

42,2

Indonesia

7.394

8.987

21,5

Chile

8.460

4.138

-51,1

Philippines

3.043

5.216

71,4

Malaysia

5.120

3.912

-23,6

Nga

6.913

4.595

-33,5

Tây Ban Nha

54

1.480

2640,7

Đài Bắc, Trung Quốc

803

2.257

181,1

Canada

350

1.479

322,6

Mỹ

7.092

1.309

-81,5

New Zealand

4.169

1.404

-66,3

Madagascar

246

746

203,3

Nhật Bản

295

582

97,3

Myanmar

24

429

1687,5

Ấn Độ

335

298

-11,0

Somalia

451

798

76,9

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

482.583

469.157

-2,8

030752

Bạch tuộc đông lạnh

177.347

186.263

5,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

153.267

124.086

-19,0

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

52.886

61.587

16,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

68.413

63.312

-7,5

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

19.986

19.498

-2,4

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

9.969

13.992

40,4

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối hoặc ngâm nước muối

474

394

-16,9

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

241

25

-89,6