Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T5/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T5/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2023

T1-T5/2024

Tăng, giảm (%)

TG

983.532

700.064

-28,8

Tunisia

50.615

33.562

-33,7

Thái Lan

105.888

92.697

-12,5

Malta

134.845

92.862

-31,1

Đài Bắc

129.307

89.618

-30,7

Thổ Nhĩ Kỳ

82.576

27.227

-67,0

Trung Quốc

64.174

83.836

30,6

Hàn Quốc

45.717

57.501

25,8

Indonesia

77.342

63.139

-18,4

Croatia

57.523

6.478

-88,7

Philippines

32.300

26.540

-17,8

Seychelles

26.131

24.183

-7,5

Vanuatu

18.051

13.285

-26,4

Morocco

14.850

21.503

44,8

Bồ Đào Nha

6.394

2.324

-63,7

Việt Nam

7.690

7.340

-4,6

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2023

 T1-T5/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

983.532

700.064

-28,8

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

533.598

338.272

-36,6

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

170.182

155.747

-8,5

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

125.005

9.478

-24,4

030342

Cá ngừ vây vàng

83.616

56.167

-32,8

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

7.325

11.984

63,6

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

30.390

22.614

-25,6

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

3.425

3.470

1,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

19.743

7.094

-64,1

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

1.497

975

-34,9

030234

Cá ngừ mắt to

2.923

3.490

19,4