Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T3/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

 T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

225.696

208.275

-7,7

Trung Quốc

95.059

89.923

-5,4

Việt Nam

52.917

59.244

12,0

Peru

34.297

22.708

-33,8

Thái Lan

14.414

14.399

-0,1

Nga

2.749

3.141

14,3

Mauritania

3.000

3.818

27,3

Indonesia

3.962

3.976

0,4

Philippines

1.220

2.460

101,6

Đài Bắc, Trung Quốc

16

1.145

7.056,3

Malaysia

2.428

1.705

-29,8

Mỹ

4.654

571

-87,7

New Zealand

2.694

890

-67,0

Somalia

393

713

81,4

Canada

202

713

253,0

Argentina

5.077

1.285

-74,7

Chile

1.591

364

-77,1

Myanmar

24

170

608,3

Nhật Bản

162

203

25,3

Guinea

10

36

260,0

Ấn Độ

234

94

-59,8

Senegal

2

93

4550,0

Venezuela, Bolivarian Republic of

12

59

391,7

Các sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

 T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

225.696

208.275

-7,7

030752

Bạch tuộc đông lạnh

77.665

86.487

11,4

030743

           

Mực nang, mực ống đông lạnh

83.684

57.579

-31,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

35.400

28.862

-18,5

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

14.685

20.359

38,6

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

10.333

9.124

-11,7

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

3.716

5.614

51,1

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

100

11

-89,0

030759

           

Bạch tuộc khô/muối/hun khói

113

239

111,5