Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
95.046
|
125.356
|
31,9
|
Hàn Quốc
|
18.312
|
43.018
|
134,9
|
Micronesia
|
22.505
|
49.599
|
120,4
|
Indonesia
|
7.865
|
3.508
|
-55,4
|
Tây Ban Nha
|
5.342
|
14.306
|
167,8
|
Thái Lan
|
7.664
|
3.343
|
-56,4
|
Marshall Islands
|
685
|
4.575
|
567,9
|
Malaysia
|
806
|
1.226
|
52,1
|
Australia
|
339
|
3.348
|
887,6
|
Việt Nam
|
438
|
111
|
-74,7
|
Mỹ
|
97
|
106
|
9,3
|
Italy
|
264
|
362
|
37,1
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
95.046
|
125.356
|
31,9
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
30.794
|
89.852
|
191,8
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh
|
23.420
|
14.262
|
-39,1
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
12.376
|
6.624
|
-46,5
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
16.927
|
4.489
|
-73,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
6.383
|
4.083
|
-36,0
|
030239
|
Cá ngừ ướp lạnh/tươi
|
726
|
997
|
37,3
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
634
|
285
|
-55,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|