Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1-T6/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
17.859
|
16.853
|
-5,6
|
Tây Ban Nha
|
9.561
|
7.701
|
-19,5
|
Italy
|
3.488
|
4.272
|
22,5
|
Bồ Đào Nha
|
1.510
|
1.397
|
-7,5
|
Pháp
|
1.070
|
1.068
|
-0,2
|
Trung Quốc
|
309
|
425
|
37,5
|
Đức
|
150
|
477
|
218,0
|
Sri Lanka
|
251
|
319
|
27,1
|
Việt Nam
|
761
|
373
|
-51,0
|
Thái Lan
|
93
|
141
|
51,6
|
Bỉ
|
87
|
164
|
88,5
|
Ấn Độ
|
111
|
114
|
2,7
|
Hà Lan
|
118
|
136
|
15,3
|
Đan Mạch
|
38
|
71
|
86,8
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
17.859
|
16.853
|
-5,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
6.828
|
5.353
|
-21,6
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
3.601
|
3.671
|
1,9
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
2.714
|
3.362
|
23,9
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
2.255
|
2.661
|
18,0
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
463
|
437
|
-5,6
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
235
|
301
|
28,1
|