Top nguồn cung chính cá ngừ cho Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
36.903
|
39.229
|
6,3
|
Thái Lan
|
16.139
|
18.769
|
16,3
|
Italy
|
4.556
|
6..504
|
42,8
|
Tây Ban Nha
|
3.477
|
3.558
|
2,3
|
Việt Nam
|
2.566
|
1.968
|
-23,3
|
Trung Quốc
|
1.774
|
2.007
|
13,1
|
Maldives
|
201
|
1.081
|
437,8
|
Papua New Guinea
|
1.149
|
756
|
-34,2
|
Bồ Đào Nha
|
733
|
594
|
-19,0
|
Philippines
|
908
|
731
|
-19,5
|
Pháp
|
599
|
487
|
-18,7
|
Đức
|
354
|
411
|
16,1
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
36.903
|
39.229
|
6,3
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
30.123
|
34.287
|
13,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
6.029
|
4.318
|
-28,4
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
401
|
298
|
-25,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạn
|
82
|
145
|
76,8
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh
|
61
|
100
|
63,9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
67
|
41
|
-38,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|