Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.223.203
|
1.052.225
|
-14,0
|
Nga
|
791.179
|
624.743
|
-21,0
|
Việt Nam
|
207.066
|
161.673
|
-21,9
|
Na Uy
|
80.420
|
92.387
|
14,9
|
Mỹ
|
95.184
|
128.377
|
34,9
|
Greenland
|
9.012
|
19.387
|
115,1
|
Hàn Quốc
|
1.262
|
5.625
|
345,7
|
Canada
|
4.232
|
1.757
|
-58,5
|
Area Nes
|
4.070
|
2.847
|
-30,0
|
Mexico
|
1.754
|
2.410
|
37,4
|
Iceland
|
384
|
461
|
20,1
|
Argentina
|
379
|
1.022
|
169,7
|
Pháp
|
153
|
1.037
|
577,8
|
Hà Lan
|
1.805
|
2.833
|
57,0
|
New Zealand
|
6.276
|
6.539
|
4,2
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.223.203
|
1.052.225
|
-14,0
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
367.915
|
344.051
|
-6,5
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
519.134
|
375.592
|
-27,7
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
68.234
|
75.990
|
11,4
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
146.586
|
86.155
|
-41,2
|
030324
|
Cá tra cá da trơn đông lạnh
|
55.916
|
70.284
|
25,7
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
12.611
|
31.824
|
152,4
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
7.446
|
8.760
|
17,6
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
28.165
|
40.691
|
44,5
|
030493
|
Chả cá surimi cá rô phi
|
4.479
|
4.987
|
11,3
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
11.391
|
12.046
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|