Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
16.372
|
15.400
|
-5,9
|
Việt Nam
|
4.728
|
4.157
|
-12,1
|
Bồ Đào Nha
|
2.985
|
2.785
|
-6,7
|
Na Uy
|
1.355
|
1.954
|
44,2
|
Trung Quốc
|
1.207
|
1.366
|
13,2
|
Đức
|
1.082
|
1.206
|
11,5
|
Hà Lan
|
1.966
|
950
|
-51,7
|
Pháp
|
407
|
403
|
-1,0
|
Indonesia
|
213
|
376
|
76,5
|
Nga
|
813
|
834
|
2,6
|
Nam Phi
|
652
|
496
|
-23,9
|
Đan Mạch
|
569
|
334
|
-41,3
|
Italy
|
69
|
140
|
102,9
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
16.372
|
15.400
|
-5,9
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
3.577
|
3.341
|
-6,6
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
4.066
|
3.364
|
-17,3
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
1.943
|
1.972
|
1,5
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
1.581
|
1.923
|
21,6
|
030432
|
Cá tra, cá da trơn tươi/ướp lạnh
|
1.475
|
1.289
|
-12,6
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
571
|
747
|
30,8
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
504
|
577
|
14,5
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
825
|
619
|
-25,0
|
030366
|
Cá tuyết đông lạnh
|
443
|
352
|
-20,5
|
|
|
|
|
|
|