Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
847.456
|
730.056
|
-13,9
|
Đài Bắc
|
1.319
|
103.605
|
7.754,8
|
Indonesia
|
163.420
|
225.876
|
38,2
|
Argentina
|
33.252
|
111.970
|
236,7
|
Malaysia
|
56.812
|
55.556
|
-2,2
|
Việt Nam
|
27.578
|
24.588
|
-10,8
|
Vanuatu
|
645
|
6.812
|
956,1
|
Pakistan
|
36.988
|
30.573
|
-17,3
|
New Zealand
|
11.237
|
24.579
|
118,7
|
Tây Ban Nha
|
38.402
|
13.098
|
-65,9
|
Mỹ
|
89.071
|
46.658
|
-47,6
|
Peru
|
288.866
|
22.940
|
-92,1
|
Thái Lan
|
12.733
|
14.324
|
12,5
|
Ấn Độ
|
31.760
|
18.217
|
-42,6
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
847.456
|
730.056
|
-13,9
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
677.340
|
665.550
|
-1,7
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
20.305
|
27.520
|
35,5
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
48.563
|
23.128
|
-52,4
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
99.850
|
12.941
|
-87,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
671
|
735
|
9,5
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
726
|
182
|
-74,9
|