Nhập khẩu cá ngừ Nhật Bản, T1-T12/2022

Nhập khẩu cá ngừ Nhật Bản, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

TG

2.045.730

2.149.274

5,1

Đài Bắc, Trung Quốc

329.918

377.931

14,6

Thái Lan

210.671

226.787

7,6

Malta

139.729

169.275

21,1

Trung Quốc

226.493

234.245

3,4

Indonesia

122.599

149.991

22,3

Tây Ban Nha

97.181

71.485

-26,4

Hàn Quốc

184.061

167.707

-8,9

Philippines

82.113

78.646

-4,2

Tunisia

35.679

62.802

76,0

Marshall Islands

8.206

6.528

-20,4

Pháp

17.432

18.445

5,8

Mexico

45.555

34.081

-25,2

Seychelles

73.346

70.716

-3,6

Vanuatu

40.876

53.655

31,3

Micronesia, Federated States of

8.323

8.752

5,2

Kiribati

5.499

11.887

116,2

Việt Nam

20.244

22.358

10,4

Croatia

47.324

44.977

-5,0

Fiji

9.464

10.540

11,4

Nauru

3.035

3.613

19,0

Türkiye

83.433

106.657

27,8

Portugal

2.547

3.469

36,2

Morocco

105.197

55.430

-47,3

Oman

1.020

1.493

46,4

Maldives

6.121

3.123

-49,0

New Zealand

8.826

8.223

-6,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

2.045.730

2.149.274

5,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

918.195

915.587

-0,3

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

356.967

389.648

9,2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

303.943

347.711

14,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

180.807

194.658

7,7

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

99.329

112.390

13,1

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

33.638

40.628

20,8

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

59.835

45.687

-23,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

49.500

64.522

30,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

15.907

8.425

-47,0

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

11.855

8.073

-31,9

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

10.757

12.399

15,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

4.976

9.431

89,5

030231

Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh

21

115

447,6