Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
46.246
|
28.441
|
-39
|
Tây Ban Nha
|
6.118
|
8.120
|
33
|
Indonesia
|
468
|
6.000
|
1.182
|
Malta
|
0
|
3.808
|
-
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
909
|
1.319
|
45
|
Thái Lan
|
1.380
|
1.433
|
4
|
Hàn Quốc
|
17.615
|
1.768
|
-90
|
Philippines
|
49
|
436
|
790
|
Australia
|
476
|
574
|
21
|
Ý
|
162
|
168
|
4
|
Quần đảo Marshall
|
0
|
58
|
-
|
Malaysia
|
116
|
68
|
-41
|
Mỹ
|
0
|
22
|
-
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
0
|
60
|
-
|
LB Micronesia
|
18.889
|
4.571
|
-76
|
Brunei
|
34
|
0
|
-100
|
Canada
|
2
|
0
|
-100
|
Sri Lanka
|
3
|
0
|
-100
|
Ấn Độ
|
27
|
0
|
-100
|
Việt Nam
|
0
|
38
|
-
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
46.246
|
28.441
|
-39
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
6.077
|
7.619
|
25
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
31.713
|
8.603
|
-73
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
343
|
1.838
|
436
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
2.849
|
3.426
|
20
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
1.660
|
4.323
|
160
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
-
|
574
|
-
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
9
|
4
|
-56
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
164
|
12
|
-93
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
2
|
0
|
-100
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
140
|
0
|
-100
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.711
|
2.042
|
-25
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
102
|
0
|
-100
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
476
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)