Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sĩ, T1-T3/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Thụy Sĩ, T1-T3/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2023

T1-T3/2024

Tăng, giảm (%)

TG

15.788

16.265

3,0

Thái Lan

5.487

7.669

39,8

Italy

2.216

2.442

10,2

Tây Ban Nha

1.580

1.576

-0,3

Trung Quốc

866

972

12,2

Việt Nam

1.202

541

-55,0

Maldives

181

523

189,0

Philippines

474

421

-11,2

Papua New Guinea

776

367

-52,7

Bồ Đào Nha

293

259

-11,6

Ghana

709

259

-63,5

Pháp

316

224

-29,1

Hàn Quốc

749

157

-79,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T3/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2023

 T1-T3/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

15.788

16.265

3,0

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

12.595

14.085

11,8

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

2.810

1.909

-32,1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

186

152

-18,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

27

41

51,9

030239

Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh

23

34

47,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

30

22

-26,7

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

36

13

-63,9