Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha, T1-T6/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Tây Ban Nha, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

552.095

697.700

26,4

Ecuador

98.016

168.288

71,7

Pháp

18.811

32.417

72,3

Seychelles

19.495

29.397

50,8

Bồ Đào Nha

22.191

40.851

84,1

Guatemala

37.745

28.792

-23,7

Papua New Guinea

32.044

33.038

3,1

Mexico

27.021

29.388

8,8

El Salvador

28.456

25.629

-9,9

Panama

6.653

14.905

124,0

Mauritius

17.222

25.983

50,9

Italy

5.518

14.901

170,0

Philippines

21.232

15.677

-26,2

Hàn Quốc

17.390

14.256

-18,0

Belize

5.545

7.108

28,2

Trung Quốc

97.137

106.929

10,1

Senegal

3.322

8.424

153,6

Cabo Verde

13.026

9.519

-26,9

Nam Phi

12.226

5.934

-51,5

Quần đảo Solomon

3.908

10.344

164,7

Hà Lan

1.506

5.614

272,8

Madagascar

935

3.226

245,0

Morocco

2.150

2.981

38,7

Việt Nam 

16.726

15.111

-9,7

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

552.095

697.700

26,4

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

348.748

444.786

27,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

85.954

101.121

17,6

030487

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

34.105

61.881

81,4

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

2.231

22.614

913,6

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

29.755

20.874

-29,8

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

6.800

11.752

72,8

030341

Cá ngừ vây dài hoặc albacore đông lạnh

22.442

12.577

-44,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

11.767

12.149

3,2

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

4.563

2.852

-37,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1.594

2.549

59,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.900

3.382

16,6

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

405

333

-17,8

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

391

506

29,4

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

388

138

-64,4

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

52

186

257,7