Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T8/2022

Top nguồn cung cá ngừ của Nhật Bản, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

1.346.375

1.412.538

4,9

Đài Bắc, Trung Quốc

203.317

246.085

21,0

Thái Lan

135.548

148.046

9,2

Trung Quốc

141.055

152.017

7,8

Australia

32.970

38.898

18,0

Hàn Quốc

123.308

109.647

-11,1

Indonesia

78.557

82.037

4,4

Philippines

53.985

55.837

3,4

Tây Ban Nha

70.353

52.962

-24,7

Seychelles

51.128

47.601

-6,9

Vanuatu

25.645

37.181

45,0

Mexico

31.302

16.979

-45,8

Việt Nam

14.804

13.785

-6,9

Croatia

46.286

43.845

-5,3

Malta

96.391

110.488

14,6

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.346.375

1.412.538

4,9

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

632.050

637.141

0,8

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

233.956

255.207

9,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

205.600

257.360

25,2

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

35.222

42.233

19,9

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

123.002

126.969

3,2

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

22.189

21.675

-2,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

37.566

20.638

-45,1

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

20.748

20.397

-1,7

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

10.444

10.773

3,2

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

4.244

8.371

97,2

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

11.349

5.709

-49,7

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

9.989

5.995

-40,0

030231

Cá ngừ albacore ướp lạnh hoặc tươi

16

70

337,5