Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ năm 2022

Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ năm 2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2021

2022

Tăng, giảm (%)

TG

1.859.096

2.502.573

34,6

Thái Lan

489.542

644.312

31,6

Việt Nam

285.698

484.868

69,7

Indonesia

242.739

334.730

37,9

Ecuador

125.919

179.274

42,4

Mexico

109.684

149.232

36,1

Philippines

78.242

87.198

11,4

Fiji

73.682

91.374

24,0

Senegal

59.258

73.642

24,3

Panama

48.773

48.390

-0,8

Mauritius

37.026

34.716

-6,2

Tây Ban Nha

31.250

40.236

28,8

Canada

27.392

32.251

17,7

Hàn Quốc

14.924

19.946

33,7

Nhật Bản

21.147

27.244

28,8

Costa Rica

26.332

29.419

11,7

Đài Bắc, Trung Quốc

16.351

25.861

58,2

Brazil

18.748

24.158

28,9

Sri Lanka

12.455

15.512

24,5

Maldives

14.443

17.813

23,3

Marshall Islands

7.101

10.556

48,7

Suriname

7.508

5.495

-26,8

South Africa

15.885

16.837

6,0

Trinidad and Tobago

9.017

8.207

-9,0

Grenada

9.225

9.295

0,8

Venezuela

5.544

6.524

17,7

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ năm 2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2021

2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.859.096

2.502.573

34,6

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

1.060.432

1.325.678

25,0

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

436.478

707.458

62,1

030232

Cá ngừ vây vàng/ướp lạnh/ tươi

167.701

178.727

6,6

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

52.347

103.625

98,0

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/ tươi

80.963

110.076

36,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

41.607

54.446

30,9

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

3.365

5.730

70,3

030231

Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh

2.925

4.277

46,2

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

3.644

3.474

-4,7

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam đông lạnh

744

971

30,5

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

365

1.444

295,6

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh

7.518

5.301

-29,5