Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T6/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính của Hàn Quốc, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

102.277

165.355

61,7

Thổ Nhĩ Kỳ

7.771

31.707

308,0

Pháp

17.820

33.698

89,1

Tây Ban Nha

22.643

30.186

33,3

Tunisia

1.520

8.438

455,1

Italy

15.599

18.583

19,1

Morocco

9.045

3.415

-62,2

Trung Quốc

4.873

3.311

-32,1

Đài Bắc, Trung Quốc

4.512

4.518

0,1

Tuvalu

1.015

1.359

33,9

Libya, State of

1.245

4.740

280,7

Malta

3.547

9.871

178,3

Vanuatu

2.626

1.141

-56,5

Seychelles

666

1.498

124,9

Việt Nam

1.988

1.284

-35,4

Kiribati

1.541

3.713

140,9

Nhật Bản

2.099

1.739

-17,2

Thái Lan

1.612

1.082

-32,9

Australia

485

416

-14,2

Algeria

270

654

142,2

Mexico

391

188

-51,9

Croatia

230

115

-50,0

Ghana

511

118

-76,9

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

102.277

165.355

61,7

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

82.363

141.146

71,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.691

7.012

314,7

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

3.137

5.074

61,7

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

2.443

3.168

29,7

160414

           

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

4.308

3.272

-24,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

5.058

2.352

-53,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

1.952

1.946

-0,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.284

1.104

-14,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

7

205

2.828,6

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ..

34

73

114,7