Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sĩ, T1-T2/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Thụy Sĩ, T1-T2/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2023

T1-T2/2024

Tăng, giảm (%)

TG

10.992

11.005

0,1

Thái Lan

4.468

5.024

12,4

Tây Ban Nha

879

1.240

41,1

Italy

1.543

1.576

2,1

Maldives

95

430

352,6

Việt Nam

936

415

-55,7

Trung Quốc

690

659

-4,5

Papua New Guinea

548

229

-58,2

Ecuador

7

128

1728,6

Ghana

394

88

-77,7

Bồ Đào Nha

157

146

-7,0

Indonesia

81

80

-1,2

Philippines

271

306

12,9

Pháp

181

144

-20,4

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T2/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2023

 T1-T2/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

10.992

11.005

0,1

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

8.821

9.549

8,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

1.979

1.265

-36,1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

64

98

53,1

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

12

31

158,3

030342

Cá ngừ vây vàng

9

19

111,1

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

16

13

-18,8

030239

Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh

13

23

76,9