Top nguồn cung chính cá ngừ cho Na Uy, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.813
|
2.258
|
24,5
|
Thái Lan
|
990
|
898
|
-9,3
|
Mauritius
|
187
|
555
|
196,8
|
Việt Nam
|
145
|
338
|
133,1
|
Hàn Quốc
|
164
|
171
|
4,3
|
Tây Ban Nha
|
77
|
101
|
31,2
|
Hà Lan
|
1
|
43
|
4200,0
|
Italy
|
3
|
21
|
600,0
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Na Uy, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.813
|
2.258
|
24,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.425
|
1.708
|
19,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
239
|
506
|
111,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
58
|
24
|
-58,6
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
86
|
15
|
-82,6
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
2
|
2
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|