Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Na Uy, T1-T2/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Na Uy, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
291
|
324
|
11,3
|
Argentina
|
56
|
59
|
5,4
|
Tây Ban Nha
|
26
|
74
|
184,6
|
Đan Mạch
|
21
|
52
|
147,6
|
Ấn Độ
|
8
|
19
|
137,5
|
Mỹ
|
4
|
13
|
225,0
|
Trung Quốc
|
40
|
40
|
0,0
|
Morocco
|
23
|
9
|
-60,9
|
Hà Lan
|
6
|
17
|
183,3
|
Thái Lan
|
3
|
17
|
466,7
|
Việt Nam
|
88
|
14
|
-84,1
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Na Uy, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
291
|
324
|
11,3
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
199
|
167
|
-16,1
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
41
|
50
|
22,0
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
27
|
70
|
159,3
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
11
|
17
|
54,5
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
1
|
2
|
100,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
12
|
17
|
41,7
|