Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1-T2/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Thụy Sĩ, T1-T2/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2023

T1-T2/2024

Tăng, giảm (%)

TG

5.097

5.472

7,4

Tây Ban Nha

2.640

2.656

0,6

Italy

933

1.340

43,6

Bồ Đào Nha

442

585

32,4

Pháp

444

376

-15,3

Sri Lanka

77

105

36,4

Đức

25

66

164,0

Trung Quốc

7

122

1642,9

Belgium

10

39

290,0

Việt Nam

372

30

-91,9

Morocco

6

13

116,7

Ấn Độ

60

13

-78,3

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T2/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2023

T1-T2/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

5.097

5.472

7,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

1.745

1.954

12,0

160555

Bạch tuộc chế biến

658

1.353

105,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

1.126

1.091

-3,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

698

535

-23,4

030742

Mực nang và mực ống

220

263

19,5

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

144

165

14,6

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

126

42

-66,7