Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Thụy Sĩ, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng giảm (%)
|
TG
|
5.181
|
5.602
|
8,1
|
Việt Nam
|
2.099
|
1.780
|
-15,2
|
Trung Quốc
|
342
|
708
|
107,0
|
Na Uy
|
254
|
359
|
41,3
|
Bồ Đào Nha
|
803
|
740
|
-7,8
|
Liên Bang Nga
|
151
|
382
|
153,0
|
Đức
|
293
|
414
|
41,3
|
Hà Lan
|
544
|
296
|
-45,6
|
Nam Phi
|
202
|
327
|
61,9
|
Indonesia
|
27
|
162
|
500,0
|
Đan Mạch
|
176
|
130
|
-26,1
|
Pháp
|
116
|
100
|
-13,8
|
Italy
|
35
|
56
|
60,0
|
Anh
|
13
|
16
|
23,1
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng giảm (%)
|
Tổng NK
|
5.181
|
5.602
|
8,1
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
1.706
|
1.405
|
-17,6
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
952
|
1.374
|
44,3
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
306
|
393
|
28,4
|
030432
|
Cá tra, cá da trơn tươi/ướp lạnh
|
530
|
412
|
-22,3
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
540
|
472
|
-12,6
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
91
|
181
|
98,9
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
146
|
217
|
48,6
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
170
|
192
|
12,9
|
030251
|
Cá tuyết tươi/ ướp lạnh
|
122
|
142
|
16,4
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
256
|
358
|
39,8
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
58
|
67
|
15,5
|
030324
|
Cá tra cá da trơn đông lạnh
|
46
|
88
|
91,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|