Theo đó, đối tượng chi trả giá dịch vụ gồm: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Không thu giá dịch vụ đối với tàu thuyền vào neo, đậu để tránh trú bão tại cảng cá.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2017.
Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ĐVT: Đồng
TT
|
Đối tượng thu
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
A
|
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ
|
|
|
I
|
ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Tàu, thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
7.000 - 10.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất từ 20 đến 50CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
15.000 - 20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất trên 50 đến 90 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
30.000 - 40.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất trên 90 đến 200 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
45.000 - 60.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
60.000 - 100.000
|
2
|
Đối với tàu cá neo đậu bình thường và neo đậu tránh bão
|
|
Không thu
|
3
|
Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng
|
|
|
-
|
Có trọng tải dưới 5 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
15.000 - 20.000
|
-
|
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
25.000 - 40.000
|
-
|
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
65.000 - 100.000
|
-
|
Có trọng tải trên 100 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
100.000 - 160.000
|
4
|
Đối với phương tiện vận tải
|
|
|
-
|
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
10.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
15.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
20.000 - 30.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
25.000 - 40.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
35.000 - 50.000
|
5
|
Đối với xe vận tải thô sơ (Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng)
|
đồng/lần vào, ra
|
2.000
|
II
|
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA QUA CẢNG
|
|
|
1
|
Hàng thủy hải sản, động vật sống
|
đồng/tấn
|
15.000 - 20.000
|
2
|
Dịch vụ nước đá qua cảng
|
đồng/tấn
|
5.000
|
3
|
Hàng khác
|
đồng/tấn
|
8.000
|
B
|
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH MẶT BẰNG CẢNG CÁ, BẾN BÃI, LÒNG LỀ ĐƯỜNG, MẶT NƯỚC
|
|
|
I
|
Đối với diện tích mặt bằng
|
|
|
1
|
Thuê mặt bằng thường xuyên (cố định)
|
đồng/m2/năm
|
|
1.1
|
Loại có mái che
|
|
|
-
|
Lô loại I
|
đồng/m2/năm
|
150.000 - 200.000
|
-
|
Lô còn lại
|
đồng/m2/năm
|
120.000 - 150.000
|
1.2
|
Loại không có mái che
|
|
|
-
|
Lô loại I
|
đồng/m2/năm
|
100.000 - 120.000
|
-
|
Lô còn lại
|
đồng/m2/năm
|
80.000 - 100.000
|
1.3
|
Khu đạt thùng lạnh chứa thủy sản (không có mái che)
|
đồng/m2/năm
|
120.000 - 150.000
|
1.4
|
Thuê mặt bằng để xây dựng xưởng sản xuất chế biến thủy sản với diện tích ≥1.000m2
|
đồng/m /năm
|
30.000 - 70.000
|
1.5
|
Thuê mặt bằng đóng sửa chữa tàu thuyền
|
đồng/m2/năm
|
20.000 - 50.000
|
II
|
Bến bãi, lòng lề đường, mặt nước
|
|
|
1
|
Thời gian sử dụng 1 tháng
|
đồng/m2/tháng
|
10.000 - 20.000
|
2
|
Thời gian sử dụng 1 ngày
|
đồng/m2/ngày
|
2.000 - 4.000
|