Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND: Về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

05/2017/QĐ-UBND
09/02/2017
20/02/2017
UBND tỉnh
Ngày 09/2/2017, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo đó, đối tượng chi trả giá dịch vụ gồm: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Không thu giá dịch vụ đối với tàu thuyền vào neo, đậu để tránh trú bão tại cảng cá.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2017.

Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

ĐVT: Đồng

TT

Đối tượng thu

Đơn vị tính

Khung giá

A

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ

 

 

I

ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI

 

 

1

Tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

-

Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV

đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)

7.000 - 10.000

-

Tàu, thuyền có công suất từ 20 đến 50CV

đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)

15.000 - 20.000

-

Tàu, thuyền có công suất trên 50 đến 90 CV

đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)

30.000 - 40.000

-

Tàu, thuyền có công suất trên 90 đến 200 CV

đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)

45.000 - 60.000

-

Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV

đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)

60.000 - 100.000

2

Đối với tàu cá neo đậu bình thường và neo đậu tránh bão

 

Không thu

3

Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

-

Có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/tấn đăng ký/lần

15.000 - 20.000

-

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

đồng/tấn đăng ký/lần

25.000 - 40.000

-

Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

đồng/tấn đăng ký/lần

65.000 - 100.000

-

Có trọng tải trên 100 tấn

đồng/tấn đăng ký/lần

100.000 - 160.000

4

Đối với phương tiện vận tải

 

 

-

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

đồng/lần vào, ra không qua đêm

10.000

-

Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn

đồng/lần vào, ra không qua đêm

15.000

-

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

đồng/lần vào, ra không qua đêm

20.000 - 30.000

-

Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

đồng/lần vào, ra không qua đêm

25.000 - 40.000

-

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lần vào, ra không qua đêm

35.000 - 50.000

5

Đối với xe vận tải thô sơ (Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng)

đồng/lần vào, ra

2.000

II

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA QUA CẢNG

 

 

1

Hàng thủy hải sản, động vật sống

đồng/tấn

15.000 - 20.000

2

Dịch vụ nước đá qua cảng

đồng/tấn

5.000

3

Hàng khác

đồng/tấn

8.000

B

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH MẶT BẰNG CẢNG CÁ, BẾN BÃI, LÒNG LỀ ĐƯỜNG, MẶT NƯỚC

 

 

I

Đối với diện tích mặt bằng

 

 

1

Thuê mặt bằng thường xuyên (cố định)

đồng/m2/năm

 

1.1

Loại có mái che

 

 

-

Lô loại I

đồng/m2/năm

150.000 - 200.000

-

Lô còn lại

đồng/m2/năm

120.000 - 150.000

1.2

Loại không có mái che

 

 

-

Lô loại I

đồng/m2/năm

100.000 - 120.000

-

Lô còn lại

đồng/m2/năm

80.000 - 100.000

1.3

Khu đạt thùng lạnh chứa thủy sản (không có mái che)

đồng/m2/năm

120.000 - 150.000

1.4

Thuê mặt bằng để xây dựng xưởng sản xuất chế biến thủy sản với diện tích ≥1.000m2

đồng/m /năm

30.000 - 70.000

1.5

Thuê mặt bằng đóng sửa chữa tàu thuyền

đồng/m2/năm

20.000 - 50.000

II

Bến bãi, lòng lề đường, mặt nước

 

 

1

Thời gian sử dụng 1 tháng

đồng/m2/tháng

10.000 - 20.000

2

Thời gian sử dụng 1 ngày

đồng/m2/ngày

2.000 - 4.000


Văn bản khác

SỐ KÝ HIỆU BAN HÀNH HIỆU LỰC LOẠI VĂN BẢN TIÊU ĐỀ VĂN BẢN FILE
582/QĐ-TTg 03/07/2024 Quyết định Quyết định 582/QĐ-TTg: phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
582/QĐ-TTg 03/07/2024 03/07/2024 Quyết định Quyết định số 582/QĐ-TTg: phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
810/QĐ-BGTVT 01/07/2024 01/07/2024 Quyết định Quyết định 810/QĐ-BGTVT: ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển việt nam
826/QĐ-BTTTT 21/05/2024 21/05/2024 Quyết định Quyết định 826/QĐ-BTTTT: phê duyệt “chương trình thúc đẩy, hỗ trợ người dân, DN, hộ kinh doanh hiện diện trực tuyến tin cậy, an toàn với các dịch vụ số sử dụng tên miền quốc gia “.vn” ở các tỉnh, thành phố trên cả nước giai đoạn 2024 - 2025”
1411/QĐ-BNN-KN 24/05/2024 24/05/2024 Quyết định Quyết định 1411/QĐ-BNN-KN: giao nhiệm vụ tham mưu và tổ chức triển khai một số nhiệm vụ thực hiện PSMA nhằm phòng ngừa, ngăn chặn và xóa bỏ khai IUU của FAO
1283/QĐ-BNN-TS 08/05/2024 08/05/2024 Quyết định Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS: công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
1213/QĐ-BNN-TS 16/04/2024 19/05/2024 Quyết định Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS: công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT
115/QĐ-BKHCN 02/02/2024 Quyết định Quyết định 115/QĐ-BKHCN: ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động, danh sách thành viên của Hội đồng công nhận nhiệm kỳ 2024 – 2029