TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung[1]
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung[2]
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[3]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
2
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
Khoản 24 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
3
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
Khoản 31 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
4
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[6]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
5
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[7]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
6
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[8]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
7
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[9]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
8
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[10]
|
Thuỷ sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
Khoản 32 Điều 1Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[11]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
10
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/202412
|
Thuỷ sản
|
Cục Kiểm ngư
|
11
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thuỷ sản
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thuỷ sản
|
Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[13]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
12
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (đối với giống bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[14]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thủy sản
|
13
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Khoản 3[15] và khoản 10[16] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Thuỷ sản
|
Cục Thuỷ sản
|
14
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Cấp phép xuất khẩu loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[17]
|
Thuỷ sản
|
Cục Thuỷ sản
|
15
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Khoản 7[18] và khoản 10[19] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Thuỷ sản
|
Cục Kiểm ngư
|