Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
123.150
|
160.971
|
31
|
Malta
|
16.552
|
44.063
|
166
|
Thái Lan
|
19.498
|
22.899
|
17
|
Trung Quốc
|
13.798
|
15.590
|
13
|
Maroc
|
0
|
12.957
|
-
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
16.893
|
11.739
|
-31
|
Indonesia
|
15.734
|
11.666
|
-26
|
Seychelles
|
6.421
|
9.034
|
41
|
Tây Ban Nha
|
3.618
|
8.031
|
122
|
Hàn Quốc
|
11.260
|
7.076
|
-37
|
Ý
|
21
|
3.952
|
18.719
|
Philippines
|
5.479
|
3.562
|
-35
|
Tunisia
|
6.360
|
3.084
|
-52
|
Mexico
|
940
|
1.664
|
77
|
Việt Nam
|
1.108
|
1.089
|
-2
|
Kiribati
|
442
|
752
|
70
|
Pháp
|
262
|
687
|
162
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
123.150
|
160.971
|
31
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
51.658
|
94.613
|
83
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
32.201
|
33.479
|
4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
15.808
|
16.907
|
7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
12.438
|
8.485
|
-32
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
6.781
|
3.316
|
-51
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
1.213
|
1.714
|
41
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
1.286
|
1.069
|
-17
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
538
|
750
|
39
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
769
|
331
|
-57
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
342
|
245
|
-28
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
4
|
35
|
775
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
112
|
27
|
-76
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)