Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (9/12/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (9/12/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.300

3.200

New Caledonia

1.500

1.900

Australia

1.200

1.800

Guam

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.500

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

3.100

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

5.000

6.750

Nhật Bản (Set net)

1.800

1.920

Boston

4.200

4.200

North Carolina

3.300

4.500

Canada

3.000

5.500

Mexico (farmed)

2.000

2.100

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

16.000

83.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.000

7.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.300

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

2.100

2.600

Mỹ (100g)

1.000

1.200

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.600

10.000

Trung Quốc

3.100

3.200

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.600

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

2.000

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

600

700