Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (05/4 – 11/4/2024, Yên/Kg)
Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (05/4 – 11/4/2024, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to
|
Nhật Bản
|
1.800
|
2.000
|
Australia
|
0
|
0
|
New Caledonia
|
2.200
|
2.200
|
Cá ngừ vây vàng
|
Nhật Bản
|
1.200
|
1.800
|
Cape Town
|
2.000
|
2.000
|
New Caledonia
|
1.000
|
1.600
|
Cá ngừ Ấn Độ
|
Ấn Độ
|
0
|
0
|
Cá ngừ vây xanh
|
Nhật Bản
|
2.200
|
13.000
|
Australia
|
0
|
0
|
Nhật Bản (Sein net)
|
2.700
|
3.300
|
New Zealand
|
2.500
|
4.500
|
Canada
|
4.000
|
4.500
|
Hy Lạp
|
3.300
|
3.700
|
Cầu gai
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
28.000
|
170.000
|
Nhật Bản (trắng, TB, 150g)
|
0
|
0
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
4.000
|
9.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.500
|
3.500
|
Tôm sống
|
Nhật Bản
|
2.000
|
20.000
|
Trung Quốc
|
-
|
-
|
Tôm đỏ
|
Nhật Bản
|
2.200
|
11.000
|
Tôm Botan
|
Nhật Bản
|
1.200
|
30.000
|
Tôm Shiba
|
Nhật Bản
|
1.800
|
2.000
|
Cá bơn
|
Nhật Bản
|
2.700
|
2.800
|
Cá hồi Đại Tây Dương
|
Na Uy
|
2.100
|
2.100
|
Cá hồi vua
|
Canada (nuôi)
|
2.500
|
2.500
|