Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 6/2013 nước này NK 17.920 tấn mực ống các loại, trị giá trên 19,1 triệu USD, CIF, tăng 80% về khối lượng và 59% về giá trị so với tháng 5/2013; giảm 6% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 6/2012.
Tháng 6/2013, nguồn cung cấp chính là Indonesia, chiếm 16% tổng NK, tiếp đến Đài Loan 13%. Giá NK trung bình 1,53 USD/kg, giảm 12% so với tháng 5/2013 (1,73 USD/kg) và 7% so với tháng 6/2012 (1,65 USD/kg).
Tháng 6/2013, Trung Quốc XK 23.069 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 111,7 triệu USD, FOB, giảm 4% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 5/2013; tăng 34% về khối lượng và 27% về giá trị so với tháng 6/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 15% tổng XK, Mỹ đứng thứ hai với 11%. Giá XK trung bình 4,84 USD/kg, giảm 11% so với tháng 5/2013 (5,41 USD/kg) và 6% so với tháng 6/2012 (5,14 USD/kg).
Tháng 6/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 8.313 tấn, trị giá 63,2 triệu USD; 6 tháng đầu năm XK 53.845 tấn, trị giá 427,5 triệu USD.
Sáu tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 134,4 triệu USD mực ống và XK 1.152,8 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 1.018,5 triệu USD.
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T6/2013 so với T6/2012 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T6/2013 so với T6/2012 (%)
|
T6/2013
|
T6/2012
|
T6/2013
|
T6/2012
|
Đài Loan
|
3.930
|
2.564
|
+53
|
5,5
|
2,6
|
+109
|
Indonesia
|
2.903
|
153
|
+18 lần
|
4,5
|
0,2
|
+19 lần
|
Triều Tiên
|
1.743
|
2.197
|
-21
|
3,1
|
3,2
|
-3
|
Hàn Quốc
|
1.283
|
2.658
|
-52
|
2,4
|
5,8
|
-58
|
Mỹ
|
1.027
|
539
|
+91
|
1,3
|
0,7
|
+92
|
New Zealand
|
922
|
3.370
|
-73
|
2,3
|
6,7
|
-66
|
Peru
|
764
|
1.412
|
-46
|
0,9
|
1,54
|
-39
|
7 nước khác
|
5.348
|
6.271
|
-15
|
7,5
|
10,9
|
-31
|
Tổng
|
17.920
|
19.164
|
-6
|
27,4
|
31,6
|
-13
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T6/2013 so với T6/2012 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T6/2013 so với T6/2012 (%)
|
T6/2013
|
T6/2012
|
T6/2013
|
T6/2012
|
Nhật Bản
|
3.571
|
3.219
|
+11
|
15,4
|
16,5
|
-7
|
Mỹ
|
2.584
|
2.110
|
+22
|
14,1
|
12,1
|
+16
|
Tây Ban Nha
|
2.236
|
1.872
|
+19
|
8,6
|
6,9
|
+26
|
Đài Loan
|
797
|
1.130
|
-29
|
6,0
|
5,6
|
+8
|
3 TT khác
|
13.881
|
8.826
|
+57
|
67,6
|
47,1
|
+44
|
Tổng
|
23.069
|
17.157
|
+34
|
111,7
|
88,2
|
+27
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống của Trung Quốc
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T6/2013
|
T1 – T6/2013
|
T6/2013
|
T1 – T6/2013
|
Nhật Bản
|
3.391
|
3.257
|
19
|
21,2
|
Hàn Quốc
|
508
|
561
|
3,3
|
4
|
Mỹ
|
1.140
|
1.057
|
9,9
|
9
|
Hồng Kông
|
618
|
250
|
7,6
|
3,4
|
3 TT khác
|
2.656
|
48.720
|
23,4
|
389,9
|
Tổng
|
8.313
|
53.845
|
63,2
|
427,5
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T6/2012/ 2013
|
Năm
|
T1- T6
|
NK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
2013
|
KL (tấn)
|
85.045
|
-10,7
|
183.594
|
+32
|
GT(triệu USD)
|
134,4
|
-13,5
|
1.152
|
+33
|
2012
|
KL (tấn)
|
95.263
|
-
|
139.412
|
-
|
GT(triệu USD)
|
155,3
|
-
|
864,1
|
-
|