Xuất khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 7/2013 Mỹ XK trên 10.858 tấn mực ống các loại, trị giá trên 16,4 triệu USD, tăng 72 lần về khối lượng và 68% về giá trị so với tháng 6/2013; tăng 53% về khối lượng và 39% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 1,52 USD/kg, FOB.
Bảy tháng đầu năm 2013, Mỹ XK 30.405,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 45,7 triệu USD, giảm 17% về khối lượng và giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 1,50 USD/kg, FOB. Italy, Pháp, El Salvador, Canada, Trung Quốc, Antilles (Hà Lan) và Philippines là các thị trường chính NK mực ống của Mỹ trong giai đoạn này.
Nhập khẩu: Tháng 7/2013, Mỹ NK 6.502 tấn mực ống các loại, trị giá trên 23,4 triệu USD, tăng 9% về khối lượng và 5% về giá trị so với tháng 6/2013; giảm 6% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 3,60 USD/kg, CIF.
Bảy tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 40.824,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 157,4 triệu USD, giảm 7% về khối lượng và 14% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 3,86 USD/kg. Trung Quốc, Hàn Quốc và Argentina là các nhà cung cấp chính mực ống cho Mỹ.
Xuất khẩu mực ống của Mỹ
|
Loài và sản phẩm
|
T1 – T7/2012
|
T1 – T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Loligo spp tươi
|
464,4
|
912
|
1,96
|
23,3
|
97
|
-
|
Các loài mực ống tươi khác
|
150,3
|
547
|
3,64
|
64,2
|
264
|
4,11
|
Philê đông lạnh
|
3.312,3
|
5.151
|
1,56
|
1.342,4
|
2.717
|
2,02
|
Loligo opalescens đông lạnh
|
20.628,7
|
27.698
|
1,34
|
20.321,5
|
28.601
|
1,41
|
Loligo pealei đông lạnh
|
1.579,8
|
2.838
|
1,80
|
1.260,6
|
2.362
|
1,87
|
Các loài Loligo đông lạnh khác
|
5.924,7
|
11.046
|
1,86
|
2.806,7
|
4.818
|
1,72
|
Các loài đông lạnh khác
|
3.761,8
|
5.894
|
1,57
|
4.383,8
|
6.622
|
1,51
|
Các sản phẩm Loligo spp
|
209,6
|
198
|
0,94
|
7,3
|
18
|
2,47
|
Sản phẩm các loài khác
|
466,5
|
569
|
1,22
|
195,6
|
242
|
1,24
|
Tổng
|
36.498,1
|
54.853
|
TB: 1,50
|
30.405,4
|
45.741
|
TB: 1,50
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Mỹ
|
Loài và sản phẩm
|
Thị trường
|
T1 – T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Loligo spp tươi
|
Italy
|
22,6
|
92
|
4,07
|
Các loài mực ống tươi khác
|
El Salvador
|
23,7
|
53
|
2,24
|
Philê đông lạnh
|
Canada
|
826,8
|
1.856
|
2,24
|
Loligo opalescens đông lạnh
|
Trung Quốc
|
14.227,4
|
20.270
|
1,42
|
Loligo pealei đông lạnh
|
Philippines
|
468
|
652
|
1,39
|
Các loài Loligo đông lạnh khác
|
Trung Quốc
|
969
|
1.534
|
1,58
|
Các loài đông lạnh khác
|
Trung Quốc
|
2.869,7
|
4.162
|
1,45
|
Các sản phẩm Loligo spp
|
Antilles
|
6,1
|
12
|
1,97
|