Bảy tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 263.478 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, giảm 7,8% so với cùng kỳ năm 2012.
Nhập khẩu: Theo Hải quan Mỹ, tháng 7/2013 Mỹ NK 40.184 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, giảm 13,7% so với tháng 7/2012 nhưng tăng 19% so với tháng 6/2013.
ASEAN chiếm 70% nguồn cung tôm NK cho Mỹ với 28.012 tấn, Mỹ Latinh chiếm 23% (10.705 tấn) và 3% từ các nguồn cung khác.
Bảy tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 263.478 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, giảm 7,8% so với cùng kỳ năm 2012.
Ấn Độ là nước có sức tăng trưởng “ấn tượng” nhất trong số các nước cung cấp tôm hàng đầu cho Mỹ. Bảy tháng đầu năm 2013, NK tôm Ấn Độ vào Mỹ tăng 68,7%.
Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn
|
Xuất xứ
|
Tháng 7/2013
|
Thị phần 2013 (%)
|
Tháng 7/2012
|
Tăng, giảm 2013/2012 (%)
|
Thái Lan
|
5.449
|
14
|
13.002
|
-58
|
Indonesia
|
6.677
|
17
|
5.611
|
+19
|
Ecuador
|
6.848
|
17
|
7.919
|
-14
|
Trung Quốc
|
2.583
|
6
|
2.648
|
-2
|
Việt Nam
|
5.680
|
14
|
4.150
|
+37
|
Mexico
|
695
|
2
|
865
|
-20
|
Ấn Độ
|
7.317
|
18
|
5.896
|
+24
|
Malaysia
|
157
|
0
|
1.523
|
-90
|
Bangladesh
|
149
|
0,4
|
131
|
+14
|
Guyana
|
982
|
2
|
685
|
+43
|
Honduras
|
1.194
|
3,0
|
1.186
|
+3
|
Peru
|
440
|
1
|
856
|
-49
|
Nicaragua
|
422
|
1,1
|
445
|
-5
|
Venezuela
|
124
|
0,3
|
215
|
-42
|
43 nước khác
|
1.467
|
4
|
1.434
|
+2
|
Tổng
|
40.184
|
100
|
46.566
|
-13,7
|
Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn
|
Xuất xứ
|
Tháng 1-7/2013
|
Thị phần 2013 (%)
|
Tháng 1-7/2012
|
Tăng, giảm 2013/2012 (%)
|
Thái Lan
|
46.252
|
17,6
|
72.770
|
-36,4
|
Indonesia
|
42.446
|
16,1
|
43.027
|
-1,4
|
Ecuador
|
45.933
|
17,4
|
51.979
|
-11,6
|
Trung Quốc
|
18.677
|
7,1
|
18.765
|
-0,5
|
Việt Nam
|
24.515
|
9,3
|
20.804
|
+17,8
|
Mexico
|
8.042
|
3,1
|
11.699
|
-31,3
|
Ấn Độ
|
44.417
|
16,9
|
26.332
|
+68,7
|
Malaysia
|
8.516
|
3,2
|
12.382
|
-31,2
|
Bangladesh
|
1.532
|
0,6
|
1.829
|
-16,2
|
Guyana
|
5.734
|
2,2
|
6.745
|
-15,0
|
Honduras
|
2.350
|
0,9
|
3.076
|
-23,6
|
Peru
|
5.936
|
2,3
|
5.444
|
+9,0
|
Nicaragua
|
1.574
|
0,6
|
1.940
|
-18,9
|
Venezuela
|
767
|
0,3
|
1.726
|
-55,6
|
43 nước khác
|
6.787
|
2,6
|
7.255
|
-6,5
|
Tổng
|
263.478
|
100
|
285.773
|
-7,8
|