Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp Toàn cầu (GATS), tháng 7/2013 Mỹ NK 86,2 tấn mực nang các loại, trị giá gần 659.000 USD, giảm 58% về khối lượng và 54% về giá trị so với tháng 6/2013; giảm 55% về khối lượng và 59% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá NK trung bình 7,65 USD/kg, CIF.
Bảy tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 1.270,4 tấn các sản phẩm nang, trị giá trên 8,4 triệu USD, giảm 30% về khối lượng và 34% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Ấn Độ, Đài Loan, Trung Quốc và Thái Lan là các nguồn chính cung cấp mực nang cho Mỹ. Giá NK trung bình 6,62 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Tháng 7/2013, Mỹ XK 17,1 tấn mực nang các loại, trị giá trên 99.000 USD, giảm 50% về khối lượng và 44% về giá trị so với tháng 6/2013; giảm 92% về khối lượng và 84% về giá trị so với một năm trước. Giá XK trung bình 5,79 USD/kg, FOB.
Bảy tháng đầu năm nay, Mỹ XK 239 tấn mực nang các loại, trị giá trên 956.000 USD, giảm 35% về khối lượng và giá trị FOB so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 4 USD/kg, FOB.
Bảy tháng đầu năm 2013, Mexico, Canada và Hồng Kông là các thị trường chính NK mực nang tươi, đông lạnh và các sản phẩm mực nang của Mỹ.
Nhập khẩu mực nang vào Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2012
|
T1-T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
137,8
|
851
|
6,18
|
49,6
|
423
|
8,53
|
Đông lạnh/khô
|
1.669,2
|
11.845
|
7,10
|
982
|
5.813
|
5,92
|
Các sản phẩm
|
19,9
|
103
|
5,18
|
39,9
|
223
|
5,59
|
Đồ hộp
|
172,4
|
1.728
|
10,02
|
198,9
|
1.948
|
9,79
|
Tổng
|
1.807
|
12.696
|
TB: 7,03
|
1.270,4
|
8.407
|
TB: 6,62
|
Xuất khẩu mực nang của Mỹ
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2012
|
T1-T7/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/kg)
|
Tươi/ướp lạnh
|
24
|
58
|
2,42
|
41,8
|
85
|
2,03
|
Đông lạnh/khô
|
342
|
1.417
|
4,14
|
153,1
|
454
|
2,97
|
Các sản phẩm
|
45,3
|
347
|
7,66
|
44,1
|
417
|
9,46
|
Tổng
|
366
|
1.475
|
TB: 4,03
|
239
|
956
|
TB: 4
|