Tổng khối lượng NK cá ngừ tươi và đông lạnh trong tháng 8 của Nhật Bản đạt 13.018 tấn, tương đương 8.799 triệu yên, giảm 16% về khối lượng và tăng 5% về giá trị so với tháng trước; so với cùng kỳ năm 2012, giảm lần lượt 29% và 31%.
NK cá ngừ tươi trong tháng 8 đạt 1.914 tấn, tương đương 2.389 triệu yên, giảm 23% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng trường; giảm lần lượt 20% và 10% so với cùng kỳ năm 2012.
NK cá ngừ đông lạnh của Nhật Bản trong tháng 8 đạt 11.104 tấn, tương đương 6.410 triệu yên, giảm 15%về khối lượng và tăng 15% về giá trị so với cùng kỳ tháng trước; so với cùng kỳ năm 2012, giảm lần lượt 31% và 37%.
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ TƯƠI CỦA NHẬT BẢN, T1-8/2013/2012
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
Cá ngừ albacore
|
70
|
118
|
-41
|
50
|
86
|
-42
|
Cá ngừ vây vàng
|
6.699
|
8.480
|
-21
|
6.116
|
7.530
|
-19
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
23
|
-
|
-
|
3
|
-
|
Cá ngừ mắt to
|
7.282
|
8.791
|
-17
|
6.951
|
8.212
|
-15
|
Cá ngừ vây xanh
|
2.548
|
2.155
|
+18
|
4.322
|
2.650
|
+63
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.694
|
1.193
|
+42
|
2.912
|
2.410
|
+21
|
Tổng cộng
|
18.293
|
20.759
|
-12
|
20.350
|
20.892
|
-3
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ ĐÔNG LẠNH CỦA NHẬT BẢN, T1-6/2013/2012
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
Cá ngừ albacore
|
11.104
|
7.427
|
+50
|
3.010
|
2.198
|
+37
|
Cá ngừ vây vàng
|
25.479
|
34.610
|
-26
|
9.339
|
12.205
|
-23
|
Cá ngừ vằn
|
12.274
|
19.650
|
-38
|
2.103
|
2.926
|
-28
|
Cá ngừ mắt to
|
51.929
|
55.975
|
-7
|
30.420
|
41.758
|
-27
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.461
|
697
|
+110
|
2.864
|
1.914
|
+50
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.816
|
2.046
|
-11
|
2.523
|
3.876
|
-35
|
Tổng cộng
|
104.064
|
120.405
|
-14
|
50.260
|
64.878
|
-23
|